Ý nghĩa tên Tố Nga
Người con gái đẹp trong truyện Kiều. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tố tên Nga
Tên đệm Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Tên chính Nga
Đẹp như mỹ nữ với phong cách vương quyền.
Các tên liên quan với Tố Nga
Tên ghép với đệm Tố
Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tố An, Tố Anh, Tố Diệp, Tố Giang, Tố Lan, Tố Trinh, Tố Như, Tố Quyên, Tố Uyên,
Đệm ghép với tên Nga
Có tổng số 82 đệm ghép với tên Nga trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nga. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ánh Nga, Diệu Nga, Hiền Nga, Hoàng Nga, Hương Nga, Nguyệt Nga, Bích Nga, Thiên Nga, Kiều Nga,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Nga
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tố Nga Đang tăng dần
Tên Tố Nga được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Nga. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tố Nga phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Bình | 0.03% |
2 | Ninh Thuận | 0.03% |
3 | Bến Tre | 0.03% |
4 | Bình Phước | 0.02% |
5 | Quảng Trị | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Nga
Giới tính
Tên Tố Nga thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Nga. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tố kết hợp với tên Nga có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Nga. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Nga đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tố Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tố Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ố
-
-
N
-
-
g
-
-
a
-
Tố Nga trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tố Nga
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) người con gái đẹp
- "Đầu lòng hai ả tố nga, Thuý Kiều là chị, em là Thuý Vân." (TKiều)
- Đồng nghĩa: tố nữ
Tên Tố Nga trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tố Nga trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Nga bao gồm:
- Đệm Tố có 16 cách viết.
- Tên Nga có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Nga có tổng cộng 224 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tố Nga trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Nga là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Nga cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Nga được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Nga trong Hán Việt và Phong thủy qua 224 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tố Nga trong thần số học
T | Ố | N | G | A | |
---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | ||||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Nga
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Zoey | 作鹅 |
|
Eunice | 𬲃俄 |
|
Jeannie | 素餓 |
|
Elyse | 𬲃锇 |
|
Journee | 𬲃娥 |
|
Braelynn | 𩗃蛾 |
|
Pattie | 訴鹅 |
|
Syble | 诉鹅 |
|
Neveah | 𬲃鹅 |
|
Nahla | 𬲃玡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Nga đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả