Ý nghĩa tên Tố Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu "Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc. "Tố Nhi" ý chỉ người con gái nhỏ xinh đẹp, khiêm nhường, mộc mạc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tố tên Nhi
Tên đệm Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Tố Nhi
Tên ghép với đệm Tố
Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tố An, Tố Anh, Tố Diệp, Tố Giang, Tố Lan, Tố Nga, Tố Trinh, Tố Như, Tố Quyên,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Nhi, Anh Nhi, Châu Nhi, Giang Nhi, Hân Nhi, Hương Nhi, Hiền Nhi, Mẫn Nhi, Cẩm Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tố Nhi Đang giảm dần
Tên Tố Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tố Nhi phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Khánh Hòa | 0.02% |
2 | Bình Dương | 0.02% |
3 | Đồng Nai | 0.01% |
4 | Quảng Bình | 0.01% |
5 | Đắk Lắk | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Nhi
Giới tính
Tên Tố Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tố kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tố Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tố Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ố
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Tố Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tố Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Nhi bao gồm:
- Đệm Tố có 16 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Nhi có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tố Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tố Nhi trong thần số học
T | Ố | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | ||||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Zoey | 作鸸 |
|
Jeannie | 素鸸 |
|
Pattie | 訴鸸 |
|
Syble | 诉鸸 |
|
Kaniya | 𬲃兒 |
|
Elna | 做鸸 |
|
Jeraldine | 嗉鸸 |
|
Tamyra | 𬲃而 |
|
Ashante | 𩗃鸸 |
|
Crimson | 𬲃弍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả