Từ điển tên

Tên Tố NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu "Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc. "Tố Nhi" ý chỉ người con gái nhỏ xinh đẹp, khiêm nhường, mộc mạc. Sửa bởi Từ điển tên

222 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Nhi

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tố Nhi

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố An, Tố Anh, Tố Diệp, Tố Giang, Tố Lan, Tố Nga, Tố Trinh, Tố Như, Tố Quyên,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Châu Nhi, Giang Nhi, Hân Nhi, Hương Nhi, Hiền Nhi, Mẫn Nhi, Cẩm Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tố Nhi Đang giảm dần

Tên Tố Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tố Nhi phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tố Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.02%
2 Bình Dương 0.02%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Quảng Bình 0.01%
5 Đắk Lắk 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tố Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Nhi

Giới tính

Tên Tố Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Nhi có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Nhi sang thần số học
T NHI
69
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Tố Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作鸸
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Jeannie 素鸸
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Pattie 訴鸸
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Syble 诉鸸
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 𬲃兒
  • 𬲃 - giông tố
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Elna 做鸸
  • 做 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Jeraldine 嗉鸸
  • 嗉 - tố (diều con chim)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tamyra 𬲃而
  • 𬲃 - giông tố
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 𩗃鸸
  • 𩗃 - giông tố
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 𬲃弍
  • 𬲃 - giông tố
  • 弍 - nhẹ nhàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu