Ý nghĩa của đệm Tràng
Âm đọc trại của chữ "Trường", có nghĩa là dài lâu, chỉ con người kiên định, tích cực. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tràng
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tràng được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tràng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tràng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tràng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tràng là nam giới:
Tràng Tuấn, Tràng An, Tràng Trung, Tràng Cường
Có tổng số 10 tên cho đệm Tràng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tràng.
Tràng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tràng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Tràng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tràng
- Danh từ: bộ phận của hoa nằm phía trong đài, gồm nhiều cánh hoa.
- Danh từ: dạ con của một số động vật, về mặt là thực phẩm
- tràng lợn luộc
- Danh từ: chuỗi gồm nhiều vật nhỏ cùng loại xâu, kết lại với nhau thành vòng, thành dây dài
- tràng pháo
- kết thành tràng hoa
- Danh từ: chuỗi âm thanh phát ra liên tục
- nói một tràng
- súng nổ thành từng tràng
- Danh từ: . (Từ cũ) biến thể của trường 腸, 長, 場 trong một số từ gốc Hán, như: can tràng, nhuận tràng, tràng kỉ, đàn tràng, v.v..
Tràng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Tràng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tràng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tràng đa phần là mệnh Kim
Tên Tràng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành