Từ điển tên

Đệm Trát Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Trát

Nghĩa Hán Việt là thư tín, mệnh lệnh, chỉ con người nghiêm túc, rõ ràng, có thái độ minh bạch, chuẩn mực. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

54 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trát

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Trát được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trát. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Trát thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 1 tên cho đệm Trát. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trát.

Trát trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Trát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trát trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trát

Trát trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Trát. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Trát trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Trát đa phần là mệnh Kim

Tên Trát trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Trát

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Trát

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trát / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu