Ý nghĩa của đệm Trát
Nghĩa Hán Việt là thư tín, mệnh lệnh, chỉ con người nghiêm túc, rõ ràng, có thái độ minh bạch, chuẩn mực. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trát
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Trát được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trát. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Trát thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Trát. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trát.
Trát trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Trát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
á
-
-
t
-
Trát trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trát
- Danh từ: (Từ cũ) lệnh bằng văn bản của quan lại truyền xuống cho dân, cho cấp dưới
- lính cầm trát về làng bắt phu
- Động từ: làm cho kín hoặc phẳng bằng cách phủ và xoa một lớp dính và mịn lên bề mặt
- trát vách
- tường trát xi măng
- bôi tro trát trấu (tng)
- Đồng nghĩa: trít
Trát trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Trát. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Trát trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trát đa phần là mệnh Kim
Tên Trát trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành