Ý nghĩa của đệm Trưng
Nghĩa Hán Việt là đưa ra, chứng minh, thể hiện sự công chính, cụ thể, xác đáng rõ ràng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Trưng
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Trưng được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Trưng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Trưng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Trưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Trưng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Trưng.
Trưng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Trưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
n
-
-
g
-
Trưng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trưng
- Động từ: để ở vị trí dễ thấy nhất, sao cho càng nhiều người nhìn thấy rõ càng tốt
- trưng đèn
- trưng biển hiệu
- Đồng nghĩa: bày
Trưng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Trưng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Trưng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trưng đa phần là mệnh Kim
Tên Trưng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành