Ý nghĩa của đệm Tử
"Tử" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là màu tím, biểu tượng cho sự quý phái, sang trọng, hoàng gia. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tử
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tử Đang tăng dần
Đệm Tử được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tử. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tử được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Ninh Bình | 0.03% |
3 | Hà Tĩnh | 0.03% |
4 | Lai Châu | 0.02% |
5 | Quảng Bình | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tử là nam giới:
Tử Thiên, Tử Giang, Tử Long, Tử Thành, Tử Hải, Tử Hân, Tử Trực, Tử Minh, Tử Văn
Các tên với đệm Tử là nữ giới:
Có tổng số 38 tên cho đệm Tử. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tử.
Tử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ử
-
Tử trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tử
- Danh từ: (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước bá, trước tước nam, trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến.
- Động từ: chết
- vượt qua cửa tử
- tham sinh uý tử
Tử trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 99 từ ghép với từ Tử. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tử trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tử đa phần là mệnh Mộc
Tên Tử trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành