Ý nghĩa của đệm Tuần
Nghĩa Hán Việt là noi theo, chiếu theo, chỉ hành động kế tiếp, tương hỗ, phát triển tích cực và hoàn thiện hơn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tuần
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Tuần được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tuần. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Tuần thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tuần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Tuần. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuần.
Tuần trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tuần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
ầ
-
-
n
-
Tuần trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tuần
- Danh từ: tuần lễ (nói tắt)
- ở chơi một tuần
- hai ngày nghỉ cuối tuần
- Danh từ: khoảng thời gian nhất định
- tuần trăng sáng
- "Phong lưu rất mực hồng quần, Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê." (TKiều)
- Đồng nghĩa: kì
- Danh từ: đợt, lượt
- thắp một tuần hương
- uống mấy tuần trà
- tuần chay
- Danh từ: lễ cúng người mới chết, sau bảy ngày hoặc một số lần bảy ngày (hai mươi mốt ngày, bốn mươi chín ngày), và khi tròn một trăm ngày, theo tục lệ cổ truyền
- cúng tuần
- làm tuần
- đến tuần bốn chín ngày
- Động từ: đi để quan sát, xem xét trong một khu vực nhằm giữ gìn trật tự, an ninh
- xe tuần đường
- Đồng nghĩa: tuần tra
Tuần trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 25 từ ghép với từ Tuần. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tuần trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tuần đa phần là mệnh Kim
Tên Tuần trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành