Ý nghĩa của đệm Viện
Viện là một cái đệm có nguồn gốc tiếng Việt, là một từ Hán Việt, có ý nghĩa chỉ sự an bình, tĩnh lặng và hòa hợp. Đệm Viện được đặt cho những người có tính cách điềm đạm, dịu dàng, luôn tràn đầy niềm vui và sự lạc quan. Đây là một cái đệm mang lại sự may mắn, hạnh phúc và bình yên cho người sở hữu. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Viện
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Viện được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Viện. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Viện thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Viện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Viện. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Viện.
Viện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Viện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Viện trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Viện
- Danh từ: cơ quan nghiên cứu khoa học hoặc tên gọi một số cơ quan đặc biệt
- viện Văn học
- viện kiểm sát nhân dân
- Danh từ: (Khẩu ngữ) bệnh viện (nói tắt)
- nằm viện
- ra viện
- đưa người nhà đi viện
- Động từ: đưa ra một lí do nào đó và dựa vào đó để không hoặc làm việc gì
- viện cớ bận, không đi
- viện đủ mọi lí do
- Đồng nghĩa: biện, cáo, vin, vịn
Viện trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 38 từ ghép với từ Viện. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Viện trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Viện đa phần là mệnh Thổ
Tên Viện trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành