Ý nghĩa của đệm Xuất
Nghĩa Hán Việt là cho ra, hàm nghĩa sự tích cực, chủ động, thái độ chia sẻ, tiến triển rõ ràng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Xuất
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Xuất được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Xuất. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Xuất thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Xuất. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Xuất. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Xuất.
Xuất trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Xuất trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
u
-
-
ấ
-
-
t
-
Xuất trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xuất
- Động từ: ===== đưa ra
- xuất tiền trả lương
- xuất hàng ra bán
- phiếu xuất kho
- Động từ: (Khẩu ngữ) xuất khẩu (nói tắt)
- xuất gạo ra nước ngoài
- hàng xuất
- Động từ: đưa ra
- xuất con xe
- xuất thẻ nhà báo
Xuất trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 51 từ ghép với từ Xuất. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Xuất trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xuất đa phần là mệnh Kim
Tên Xuất trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành