Họ và tên Tàng Ngọc Cương Phân tích thành phần tên, Ý nghĩa, Phong thủy và Thần số học
Các thành phần trong tên Tàng Ngọc Cương
Đánh giá chấm điểm tốt xấu tổng thể các thành phần trong tên bằng công cụ Chấm điểm tên toàn diện.
Ý nghĩa tên Tàng Ngọc Cương
Họ Tàng
Họ Tàng cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 529 theo mức độ phổ biến tại Từ điển tên.
Ý nghĩa tên Ngọc Cương
"Ngọc" là viên ngọc quý, "Cương" là mạnh mẽ, tên "Ngọc Cương" mang ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ, quý giá.
Tìm hiểu ý nghĩa riêng từng thành phần tên tại: đệm Ngọc, tên Cương.
Tổng quan về tên Tàng Ngọc Cương
Giới tính thường dùng
Tên Ngọc Cương chủ yếu được dùng cho nam giới, mang màu sắc mạnh mẽ, rõ ràng về giới tính. Đây là lựa chọn rất phù hợp để đặt tên cho bé trai.
Mức độ phổ biến
Tên Ngọc Cương thuộc nhóm tên Rất hiếm gặp và đang có xu hướng sử dụng tăng trong những năm gần đây.
Thông tin đầy đủ và dữ liệu phân tích chi tiết tại tên Ngọc Cương.
Phong thủy ngũ hành tên Tàng Ngọc Cương
Thành phần | Họ chính | Đệm | Tên |
---|---|---|---|
Chữ Việt | Tàng | Ngọc | Cương |
Chữ Hán | 玉 | 僵 | |
Ngũ hành | Mộc | Mộc | Mộc |
Kết hợp giữa họ Họ chính Tàng () Tên Cương (僵): Tương đối phù hợp
- =Tên Cương (僵) trùng với mệnh Mộc của Họ chính Tàng ().
Đệm Ngọc (玉) trong tên: Tương đối phù hợp
- =Đệm Ngọc (玉) trùng với mệnh Mộc của Họ chính Tàng ().
- =Đệm Ngọc (玉) trùng với mệnh Mộc của Tên Cương (僵).
Kết luận phong thủy
Mặc dù chưa phải là sự kết hợp hoàn hảo nhất nhưng về tổng thể tên Tàng Ngọc Cương (玉僵) đã đáp ứng rất tốt các quy luật ngũ hành do đó đây là tên Tương đổi phù hợp theo phong thủy.
Đặt tên theo Phong thủy nâng cao cần dựa trên: bát tự, tứ trụ, mệnh bố, mẹ... hãy sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy hoặc xem luận giải về vận mệnh bằng công cụ Bói tên theo Lý số.
Âm luật bằng trắc tên Tàng Ngọc Cương
Tàng | Ngọc | Cương |
---|---|---|
thanh bằng thấp | thanh sắc thấp | thanh bằng cao |
dấu huyền | dấu nặng | không dấu |
Tên Tàng Ngọc Cương có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Tham khảo thêm tại công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ hoặc tìm các tên theo thanh dấu tại Tra cứu tên theo dấu.
Thần số học tên Tàng Ngọc Cương
Chữ cái | T | À | N | G | N | G | Ọ | C | C | Ư | Ơ | N | G | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 6 | 3 | 6 | |||||||||||
Phụ Âm | 2 | 5 | 7 | 5 | 7 | 3 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu sâu hơn về bản thân thông qua tên gọi - từ tính cách, vận mệnh cho đến ý nghĩa sâu xa ẩn sau mỗi con số - hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.