Từ điển tên

Tên CươngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Cương

Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai. Sửa bởi Từ điển tên

327 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Cương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cương Đang tăng dần

Tên Cương được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Cương phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.37%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Cương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.37%
2 Điện Biên 0.35%
3 Bắc Kạn 0.32%
4 Cao Bằng 0.30%
5 Sơn La 0.27%
Bản đồ phân bố tên Cương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Cương

Tên Cương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Cương là nam giới:

Văn Cương, Duy Cương, Đình Cương, Xuân Cương, Ngọc Cương, Đức Cương, Biên Cương, Mạnh Cương, Minh Cương

Các tên đệm cho tên Cương là nữ giới:

Kim Cương, Thị Cương, Diệu Cương, Hiếu Cương, Bé Cương, Bích Cương, Thiên Cương, Tuyết Cương

Có tổng số 95 đệm cho tên Cương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cương.

No ad for you

Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Cương trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Cương

Cương trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Cương. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Cương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Cương đa phần là mệnh Mộc.

Tên Cương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Cương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cương sang thần số học
CƯƠNG
36
357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu