Họ Tàng Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Tàng 3 chữ
Tên con Trai họ Tàng
Tên con Gái họ Tàng
Họ Tàng tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Họ Tàng có thể mang theo những giá trị lịch sử sâu sắc tại Việt Nam. Nội dung liên quan sẽ được Từ điển tên bổ sung ngay khi hoàn tất quá trình kiểm chứng và biên tập.
Họ ghép hoặc chi họ Tàng thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Tàng
Mức độ phổ biến
Họ Tàng cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 529 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Rất hiếm khi bắt gặp người mang họ Tàng. Những người có họ này thường gắn liền với đặc trưng vùng miền, dân tộc hoặc tín ngưỡng.
Mức độ phân bổ
Họ Tàng có sự hiện diện đáng kể tại Lạng Sơn, chiếm khoảng 0,06%. Cứ hơn 1.000 người thì sẽ có một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bắc Giang, Quảng Ninh và Bình Dương.
Cách đặt tên con họ Tàng hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Tàng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Tàng hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Việc lựa chọn âm luật hợp lý giúp tên trở nên quen tai, từ đó tăng khả năng ghi nhớ và lan tỏa cảm xúc tích cực.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Tàng hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Tàng thuộc Mệnh Mộc. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Tàng là 12 thuộc mệnh Âm Mộc thiên về Nhân, lòng yêu thương, từ bi, biết quan tâm và đối xử tốt với người khác.
Do đó để đặt tên con họ Tàng hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Hoả vì mệnh Mộc của họ Tàng sinh các tên mệnh Hoả. Sự kết hợp ấy không chỉ hài hòa về ngũ hành mà còn tượng trưng cho sự gắn bó bền chặt giữa con và dòng họ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Hoả vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Hoả không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Mộc và tên mệnh Hoả.
Cái tên được xây dựng theo dòng chảy ngũ hành hợp lý sẽ nâng đỡ con từ gốc rễ, mang đến sự phát triển trọn vẹn cả về tinh thần và phong thủy.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Tàng tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Tàng
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Tàng đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Tàng Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
-
Tàng Văn Đức
"Văn" là văn hóa, "Đức" là đức hạnh, "Văn Đức" là người có văn hóa và đức hạnh.
-
Tàng Thị Hạnh
"Thị" là thị trấn, "Hạnh" là hạnh phúc. Tên "Thị Hạnh" mang ý nghĩa một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, mang đến hạnh phúc cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Tàng đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hạnh tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hạnh -
Tàng Thị Quỳnh
"Thị" là người con gái, "Quỳnh" là hoa quỳnh, đẹp, trắng muốt, tên "Thị Quỳnh" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, trong sáng, dịu dàng.
-
Tàng Văn Thành
"Văn" là văn chương, "Thành" là thành công, tên "Văn Thành" mang ý nghĩa thành công rực rỡ trong lĩnh vực văn chương.
-
Tàng Thị Duyên
"Thị" là người con gái, "Duyên" là duyên dáng, tên "Thị Duyên" có nghĩa là người con gái duyên dáng, xinh đẹp.
-
Tàng Văn Hải
"Văn" là văn chương, "Hải" là biển cả, tên "Văn Hải" mang ý nghĩa rộng lớn, bao la như biển cả, đầy tri thức.
-
Tàng Thị Nguyệt
"Thị" là người con gái, "Nguyệt" là mặt trăng, tên "Thị Nguyệt" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao như ánh trăng.
-
Tàng Thị Thuỳ
"Thị" là người con gái, "Thuỳ" là thuỳ mị, tên "Thị Thuỳ" có nghĩa là người con gái dịu dàng, nết na, thuỳ mị.
-
Tàng Văn Chiến
"Văn" là chữ nghĩa, tài năng, "Chiến" là chiến đấu, "Văn Chiến" có nghĩa là người tài giỏi, thông minh, mạnh mẽ, kiên cường, có tài năng, có thể chiến đấu, vượt qua khó khăn.
-
Tàng Ngọc Hiếu
"Ngọc" là đá quý, "Hiếu" là hiếu thảo, tên "Ngọc Hiếu" mang ý nghĩa cao quý, hiếu thảo.
-
Tàng Thị Luyến
"Thị" là người con gái, "Luyện" là yêu thương, tên "Thị Luyến" mang ý nghĩa người con gái đầy yêu thương, nết na.
-
Tàng Thị Thành
"Thị" là người con gái, "Thành" là thành công, vững chắc, tên "Thị Thành" có nghĩa là người con gái mạnh mẽ, thành đạt.
-
Tàng Bích Duyên
"Bích" là ngọc bích, "Duyên" là duyên phận, tên "Bích Duyên" mang ý nghĩa duyên phận đẹp đẽ, quý giá như ngọc bích.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Tàng đệm Bích đệm mệnh Thủy tên Duyên tên mệnh Thổ tên ghép Bích Duyên -
Tàng Gia Lâm
"Gia" là nhà, "Lâm" là rừng, tên "Gia Lâm" mang ý nghĩa yên bình, thanh tĩnh, cuộc sống như một khu rừng xanh mát.
-
Tàng Thị Chính
"Thị" là người con gái, "Chính" là chính trực, tên "Thị Chính" có nghĩa là người con gái chính trực, ngay thẳng, thẳng thắn.
-
Tàng Ngọc Cương
"Ngọc" là viên ngọc quý, "Cương" là mạnh mẽ, tên "Ngọc Cương" mang ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ, quý giá.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Tàng đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Cương tên mệnh Mộc tên ghép Ngọc Cương -
Tàng Văn Bé
"Văn" là văn chương, học thức, "Bé" là nhỏ bé, tên "Văn Bé" có thể mang ý nghĩa người có học thức nhưng tính cách hiền lành, dễ gần như một đứa trẻ.
Bình luận về họ Tàng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!