Họ và tên Thân Trọng Hiếu Phân tích thành phần tên, Ý nghĩa, Phong thủy và Thần số học
Các thành phần trong tên Thân Trọng Hiếu
Đánh giá chấm điểm tốt xấu tổng thể các thành phần trong tên bằng công cụ Chấm điểm tên toàn diện.
Ý nghĩa tên Thân Trọng Hiếu
Họ Thân
Họ Thân (chữ Hán: 申) phổ biến tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.1% dân số) và xếp hạng thứ 57 theo mức độ phổ biến tại Từ điển tên.
Ý nghĩa tên Trọng Hiếu
"Trọng" là nặng, "Hiếu" là hiếu thảo, tên "Trọng Hiếu" mang ý nghĩa là người con hiếu thảo, luôn đặt chữ hiếu lên hàng đầu.
Tìm hiểu ý nghĩa riêng từng thành phần tên tại: đệm Trọng, tên Hiếu.
Tổng quan về tên Thân Trọng Hiếu
Giới tính thường dùng
Tên Trọng Hiếu chủ yếu được dùng cho nam giới, mang màu sắc mạnh mẽ, rõ ràng về giới tính. Đây là lựa chọn rất phù hợp để đặt tên cho bé trai.
Mức độ phổ biến
Tên Trọng Hiếu thuộc nhóm tên Ít gặp và đang có xu hướng sử dụng giảm trong những năm gần đây.
Thông tin đầy đủ và dữ liệu phân tích chi tiết tại tên Trọng Hiếu.
Phong thủy ngũ hành tên Thân Trọng Hiếu
Thành phần | Họ chính | Đệm | Tên |
---|---|---|---|
Chữ Việt | Thân | Trọng | Hiếu |
Chữ Hán | 申 | 仲 | 孝 |
Ngũ hành | Kim | Hoả | Thủy |
Kết hợp giữa họ Họ chính Thân (申) Tên Hiếu (孝): Rất phù hợp
- +Tên Hiếu (孝) được Họ chính Thân (申) (mệnh Kim) sinh.
Đệm Trọng (仲) trong tên: Chấp nhận được
- -Đệm Trọng (仲) khắc Họ chính Thân (申) (Hoả khắc Kim).
- -Đệm Trọng (仲) bị mệnh Thủy của Tên Hiếu (孝) khắc.
Kết luận phong thủy
Mặc dù chưa phải là sự kết hợp hoàn hảo nhất nhưng về tổng thể tên Thân Trọng Hiếu (申仲孝) đã đáp ứng rất tốt các quy luật ngũ hành do đó đây là tên Tương đổi phù hợp theo phong thủy.
Đặt tên theo Phong thủy nâng cao cần dựa trên: bát tự, tứ trụ, mệnh bố, mẹ... hãy sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy hoặc xem luận giải về vận mệnh bằng công cụ Bói tên theo Lý số.
Âm luật bằng trắc tên Thân Trọng Hiếu
Thân | Trọng | Hiếu |
---|---|---|
thanh bằng cao | thanh sắc thấp | thanh sắc cao |
không dấu | dấu nặng | dấu sắc |
Kết hợp giữa Trọng và Hiếu khiến âm điệu của tên Thân Trọng Hiếu chưa hài hòa. Khi đặt tên cho con hãy cân nhắc thay Hiếu bằng tên không dấu, giúp tên gọi trở nên cân đối, dễ nghe và hợp âm luật hơn.
Tham khảo thêm tại công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ hoặc tìm các tên theo thanh dấu tại Tra cứu tên theo dấu.
Thần số học tên Thân Trọng Hiếu
Chữ cái | T | H | Â | N | T | R | Ọ | N | G | H | I | Ế | U | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 6 | 9 | 5 | 3 | ||||||||||
Phụ Âm | 2 | 8 | 5 | 2 | 9 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu sâu hơn về bản thân thông qua tên gọi - từ tính cách, vận mệnh cho đến ý nghĩa sâu xa ẩn sau mỗi con số - hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.