Ý nghĩa của tên Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiếu Đang giảm dần
Tên Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hiếu phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 2.08% |
2 | Hà Nội | 2.05% |
3 | Thái Nguyên | 1.99% |
4 | Quảng Ninh | 1.76% |
5 | Thái Bình | 1.74% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hiếu
Tên Hiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hiếu là nam giới:
Minh Hiếu, Trung Hiếu, Văn Hiếu, Ngọc Hiếu, Đức Hiếu, Trọng Hiếu, Xuân Hiếu, Thanh Hiếu, Quang Hiếu
Các tên đệm cho tên Hiếu là nữ giới:
Thị Hiếu, Kim Hiếu, Thu Hiếu, Phương Hiếu, Mỹ Hiếu, Bích Hiếu, Thảo Hiếu, Tâm Hiếu, Khánh Hiếu
Có tổng số 189 đệm cho tên Hiếu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hiếu.
Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Hiếu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hiếu
- Danh từ lòng kính yêu và biết ơn đối với cha mẹ
- đạo hiếu
- một người con có hiếu
- giữ tròn chữ hiếu
- Danh từ việc tang lễ của cha mẹ, của người hàng trên trong gia đình nói chung
- việc hiếu, việc hỉ
- Tính từ có lòng kính yêu, hết lòng chăm sóc cha mẹ
- người con hiếu
- Tính từ . yếu tố gốc Hán dùng ghép trước để cấu tạo tính từ, với nghĩa ham thích, coi trọng, như: hiếu học, hiếu khách, hiếu danh, v.v..
Hiếu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Hiếu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hiếu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hiếu đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hiếu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hiếu trong thần số học
H | I | Ế | U |
---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học