Ý nghĩa của tên Anh
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Đang giảm dần
Tên Anh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Anh phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 6.43%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 6.43% |
2 | Hà Nội | 6.05% |
3 | Thái Bình | 5.12% |
4 | Hải Dương | 5.05% |
5 | Hà Nam | 5.00% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Anh
Tên Anh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Anh là nam giới:
Tuấn Anh, Hoàng Anh, Đức Anh, Việt Anh, Quốc Anh, Duy Anh, Thế Anh, Quang Anh, Nhật Anh
Các tên đệm cho tên Anh là nữ giới:
Phương Anh, Ngọc Anh, Lan Anh, Vân Anh, Quỳnh Anh, Minh Anh, Kim Anh, Mai Anh, Trâm Anh
Có tổng số 302 đệm cho tên Anh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Anh.
Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
h
-
Anh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Anh
- Danh từ người con trai cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng trên (sinh trước, là con nhà bác, v.v.; có thể dùng để xưng gọi)
- anh ruột
- anh vợ
- người anh con bác
- chú lại đây anh bảo!
- Danh từ từ dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông còn trẻ, hoặc người đàn ông cùng tuổi hoặc vai anh mình
- anh thanh niên
- anh giải phóng quân
- Danh từ từ phụ nữ dùng để gọi chồng, người yêu hoặc người đàn ông dùng để tự xưng khi nói với vợ, người yêu
- "Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là cái nợ đời chi đây!" (Cdao)
- Danh từ từ dùng để gọi người đàn ông thuộc thế hệ sau mình (như cha mẹ gọi con rể hoặc con trai đã trưởng thành, theo cách gọi của những con còn nhỏ tuổi của mình) với ý coi trọng.
Anh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 31 từ ghép với từ Anh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Anh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Anh đa phần là mệnh Thổ.
Tên Anh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Anh trong thần số học
A | N | H |
---|---|---|
1 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học