Từ điển tên

Tên Kim AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Anh

Cô gái xinh đẹp giỏi giang, toát lên vẻ cao sang, quý phái. Sửa bởi Từ điển tên

379 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Anh

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Anh

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Ngân,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Bảo Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chi Anh, Minh Anh, Quỳnh Anh, Vân Anh, Lan Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Anh Đang tăng dần

Tên Kim Anh được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Anh phổ biến nhất tại Đồng Nai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đồng Nai 0.22%
2 An Giang 0.21%
3 Bình Dương 0.18%
4 Bình Phước 0.18%
5 Bình Thuận 0.17%
Bản đồ phân bố tên Kim Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Anh

Giới tính

Tên Kim Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kim Anh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kim Anh

Tên Kim Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Anh có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Anh cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Anh sang thần số học
KIM ANH
91
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Anh

Tên tiếng Anh cho tên Kim Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 今英
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 英 - anh hùng
Sheila 金鹦
  • 金 - dap găm
  • 鹦 - con vẹt
Bette 今罌
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 今鶯
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Selma 針鹦
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鹦 - con vẹt
Georgette 今鹦
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 今鶧
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鶧 - chim vàng anh
Verda 钅鹦
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 鹦 - con vẹt
Oleta 釒鹦
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 鹦 - con vẹt
Evelyne 今婴
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu