Ý nghĩa của tên Bác
Nghĩa Hán Việt là người có kiến thức uyên thâm, thái độ quảng đại, bao dung. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bác
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bác được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bác. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bác
Tên Bác thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Bác. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bác.
Bác trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
á
-
-
c
-
Bác trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bác
- Danh từ anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi)
- bác ruột
- bác gái
- anh em con chú con bác
- Danh từ (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ.
- Danh từ (Từ cũ) cha
- bác mẹ
- "Cùng giọt máu bác sinh ra, Khác giọt máu mẹ mà ra khác lòng." (Cdao)
- Danh từ từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình.
- Danh từ từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình
- bác công nhân già
- bác bảo vệ
- Danh từ từ dùng để gọi nhau giữa người nhiều tuổi với ý kính trọng một cách thân mật
- mời bác lại nhà tôi chơi
- Danh từ (viết hoa) từ nhân dân Việt Nam dùng để gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh, tỏ lòng kính yêu
- vào lăng viếng Bác
- Động từ làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt
- bác trứng
- bác mắm
- Đồng nghĩa: chưng
- Động từ gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ
- bác lời vu cáo
- "Lão bác ngay lý do không bằng lòng của vợ (...)" (ĐVũ; 1)
- Động từ không chấp nhận
- bị toà bác đơn
- đề nghị đưa ra bị bác
- Đồng nghĩa: bác bỏ
- Trái nghĩa: chấp nhận, chấp thuận
Bác trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Bác. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bác trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bác đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bác trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bác trong thần số học
B | Á | C |
---|---|---|
1 | ||
2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học