Tên Bạc
Bạc là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Bạc (魄) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Bạc
Bạc có nghĩa Hán Việt là bến đỗ thuyền, hoặc màn rèm, diễn tả sự an định, yên ổn, chính xác.
Giới tính vả tên đệm cho tên Bạc
Giới tính thường dùng
Tên Bạc thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Bạc
Trong tiếng Việt, Bạc (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Bạc cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Bạc hay như:
Tham khảo thêm danh sách 10 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Bạc hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạc
Mức Độ phổ biến
Bạc là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.707 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Bạc trong tiếng Việt
Định nghĩa Bạc trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Kim loại quý màu trắng sáng, mềm, khó gỉ, dẫn điện tốt, thường dùng để mạ hoặc làm đồ trang sức. Ví dụ:
- Vòng bạc.
- Bức tượng mạ bạc.
- Nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng).
- 2. Danh từ
Tiền đúc bằng bạc (nói khái quát).
Ví dụ: Đồng bạc trắng.
- 3. Danh từ
(Khẩu ngữ) đồng bạc (nói tắt). Ví dụ:
- Cái lọ đáng giá hơn trăm bạc.
- "(...) van lạy hết người nọ đến người kia, mới vay được non chục bạc (...)" (NCao; 5).
- 4. Danh từ
Trò chơi ăn tiền (nói khái quát). Ví dụ:
- Canh bạc.
- Chơi bạc.
- 5. Danh từ
Bạc lót (nói tắt).
Ví dụ: Bạc quạt máy.
- 6. Tính từ
Có màu trắng đục, như màu của bạc. Ví dụ:
- Áng mây bạc.
- "Còn duyên âu lại còn người, Còn vừng trăng bạc, còn lời nguyền xưa." (TKiều).
- 7. Tính từ
(râu, tóc) đã ngả sang màu trắng, thường vì tuổi già. Ví dụ:
- Chòm râu bạc.
- Mái tóc bạc.
- Tóc đốm bạc.
- 8. Tính từ
Đã phai màu, không còn giữ nguyên màu cũ. Ví dụ:
- Quần bạc gối.
- Đồng nghĩa: bợt, lợt, nhợt.
- 9. Tính từ
(Từ cũ) mỏng manh, ít ỏi, không được trọn vẹn. Ví dụ:
- Mệnh bạc.
- Tài hèn đức bạc.
- "Phận sao phận bạc như tờ, Nợ sinh thành biết bao giờ trả xong." (HT).
- 10. Tính từ
Ít ỏi, sơ sài. Ví dụ:
- Lễ bạc lòng thành.
- Trái nghĩa: hậu.
- 11. Tính từ
Không giữ được tình nghĩa trọn vẹn trước sau như một. Ví dụ:
- Ăn ở bạc.
- "Trừ cụ ra, thì cái đất này bạc lắm cụ ạ. Cứ cúng xong ra khỏi ngõ là họ quên ngay mình." (MPTư; 1).
- Đồng nghĩa: tệ.
Cách đánh vần tên Bạc trong Ngôn ngữ ký hiệu
- B
- ạ
- c
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Bạc trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Bạc" xuất hiện trong 46 từ ghép điển hình như: con bạc, bạc đầu, bạc màu...
Tên Bạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bạc trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Bạc có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bạc phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 魄: Bến bạc.
- 博: Bàn bạc.
- 薄: Bạc bẽo, phụ bạc, thiếu tình nghĩa.
Tên Bạc trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Bạc thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Bạc
Chữ cái | B | Ạ | C |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Bạc
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Bạc
Ý nghĩa thực sự của tên Bạc là gì?
Bạc có nghĩa Hán Việt là bến đỗ thuyền, hoặc màn rèm, diễn tả sự an định, yên ổn, chính xác.
Tên Bạc nói lên điều gì về tính cách và con người?
Cao quý, Sang trọng, Quyền lực, Thanh lịch, Uy nghiêm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Bạc cho con.
Tên Bạc phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Bạc thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Bạc có phổ biến tại Việt Nam không?
Bạc là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.707 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Bạc là gì?
Trong Hán Việt, tên Bạc có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bạc phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 魄: Bến bạc.
- 博: Bàn bạc.
- 薄: Bạc bẽo, phụ bạc, thiếu tình nghĩa.
Trong phong thuỷ, tên Bạc mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Bạc thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Bạc: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Bạc: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Bạc: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.