Ý nghĩa của tên Bạc
Bạc có nghĩa Hán Việt là bến đỗ thuyền, hoặc màn rèm, diễn tả sự an định, yên ổn, chính xác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bạc
Tên Bạc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Bạc là nam giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Bạc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bạc.
Bạc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ạ
-
-
c
-
Bạc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bạc
- Danh từ kim loại quý màu trắng sáng, mềm, khó gỉ, dẫn điện tốt, thường dùng để mạ hoặc làm đồ trang sức
- vòng bạc
- bức tượng mạ bạc
- nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng)
- Danh từ tiền đúc bằng bạc (nói khái quát)
- đồng bạc trắng
- Danh từ (Khẩu ngữ) đồng bạc (nói tắt)
- cái lọ đáng giá hơn trăm bạc
- "(...) van lạy hết người nọ đến người kia, mới vay được non chục bạc (...)" (NCao; 5)
- Danh từ trò chơi ăn tiền (nói khái quát)
- canh bạc
- chơi bạc
- Danh từ bạc lót (nói tắt)
- bạc quạt máy
- Tính từ có màu trắng đục, như màu của bạc
- áng mây bạc
- "Còn duyên âu lại còn người, Còn vừng trăng bạc, còn lời nguyền xưa." (TKiều)
- Tính từ (râu, tóc) đã ngả sang màu trắng, thường vì tuổi già
- chòm râu bạc
- mái tóc bạc
- tóc đốm bạc
- Tính từ đã phai màu, không còn giữ nguyên màu cũ
- quần bạc gối
- Đồng nghĩa: bợt, lợt, nhợt
- Tính từ (Từ cũ) mỏng manh, ít ỏi, không được trọn vẹn
- mệnh bạc
- tài hèn đức bạc
- "Phận sao phận bạc như tờ, Nợ sinh thành biết bao giờ trả xong." (HT)
- Tính từ ít ỏi, sơ sài
- lễ bạc lòng thành
- Trái nghĩa: hậu
- Tính từ không giữ được tình nghĩa trọn vẹn trước sau như một
- ăn ở bạc
- "Trừ cụ ra, thì cái đất này bạc lắm cụ ạ. Cứ cúng xong ra khỏi ngõ là họ quên ngay mình." (MPTư; 1)
- Đồng nghĩa: tệ
Bạc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 47 từ ghép với từ Bạc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bạc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bạc đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bạc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bạc trong thần số học
B | Ạ | C |
---|---|---|
1 | ||
2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học