Ý nghĩa của tên Bầm
Tên Bầm thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa về sự xinh đẹp, dịu dàng và hiền dịu. Bầm còn có thể tượng trưng cho sự bình yên, an lành và thanh thoát như làn mây trôi nhẹ trên bầu trời. Ngoài ra, tên Bầm cũng mang ý nghĩa về sự may mắn và tốt lành, thể hiện mong ước của cha mẹ về một tương lai tươi sáng và hạnh phúc cho con mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bầm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bầm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bầm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bầm
Tên Bầm thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bầm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Bầm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bầm.
Bầm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bầm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ầ
-
-
m
-
Bầm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bầm
- Danh từ (Phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng miền Bắc)
- "Bầm ơi, sớm sớm chiều chiều, Thương con, bầm chớ lo nhiều bầm nghe!" (THữu; 7)
- Đồng nghĩa: bu, má, mạ, me, mế, mệ, u
- Tính từ thâm tím và hơi đen
- mặt tím bầm
- áo nâu bầm
- "Cái mắt thì ngầu lên, hai chân thì đi lảo đảo, cái môi bầm lại mà run bần bật." (NCao; 3)
Bầm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Bầm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bầm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bầm đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Bầm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bầm trong thần số học
B | Ầ | M |
---|---|---|
1 | ||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học