Ý nghĩa của tên Bành
Ý nghĩa của tên Bành là rộng lớn, bao la, điềm đạm, không vội vã. Người tên Bành thường có tính cách trầm tĩnh, điềm đạm, luôn biết cách ứng xử khéo léo trong mọi tình huống. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giải quyết vấn đề một cách logic và hiệu quả. Ngoài ra, người tên Bành còn rất trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bành
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bành
Tên Bành thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Bành. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bành.
Bành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Bành trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bành
- Danh từ ghế có lưng tựa và hai tay vịn, đặt lên lưng voi để ngồi
- "Ru con con ngủ cho lành, Để mẹ gánh nước rửa bành cho voi." (Cdao)
- Tính từ to, rộng ra về bề ngang
- to bành
- cằm bành rộng
- "Tảng đá chìa mái, nhớp nháp bành ra như cái tai voi." (THoài; 20)
Bành trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Bành. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bành trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bành đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bành trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bành trong thần số học
B | À | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học