Ý nghĩa của tên Bào
Tên Bào có nguồn gốc từ chữ Hán, mang ý nghĩa là ôm ấp, che chở, bảo vệ. Người mang tên Bào thường có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, luôn sẵn sàng che chở cho người thân và bạn bè. Họ có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh, dễ dàng vượt qua khó khăn. Bào cũng là người thông minh, sáng tạo, luôn tìm ra những giải pháp mới cho những vấn đề. Tuy nhiên, họ đôi khi hơi nóng tính và bốc đồng, cần học cách kiềm chế cảm xúc của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bào
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bào Đang tăng dần
Tên Bào được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bào. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bào
Tên Bào thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bào. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Bào. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bào.
Bào trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bào trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
à
-
-
o
-
Bào trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bào
- Danh từ dụng cụ của thợ mộc, gồm một đoạn gỗ có lắp lưỡi thép nằm ngang, dùng để nạo nhẵn mặt gỗ.
- Động từ làm nhẵn mặt gỗ bằng cái bào
- bào nhẵn mặt gỗ
- Động từ xát vào, cọ xát làm cho mòn
- mặt đất bị bào mòn
- "Em thương anh ruột thắt gan bào, Biết anh có thương em lại chút nào hay không?" (Cdao)
Bào trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Bào. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bào trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bào đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bào trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bào trong thần số học
B | À | O |
---|---|---|
1 | 6 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học