Ý nghĩa của tên Bật
Tên Bật xuất phát từ tiếng Hán, có nghĩa là "sáng sủa, rực rỡ". Người mang tên Bật thường có tính cách thông minh, nhanh nhẹn, ham học hỏi và thích khám phá những điều mới lạ. Họ là những người năng động, hoạt bát và luôn tràn đầy năng lượng. Trong cuộc sống, họ thường gặp nhiều may mắn, được nhiều người yêu quý và giúp đỡ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bật
Tên Bật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Bật. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bật.
Bật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ậ
-
-
t
-
Bật trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bật
- Động từ làm nẩy mạnh (dây căng hoặc dây co dãn được)
- bật dây cao su
- bật dây đàn
- Động từ nẩy lên hoặc văng mạnh ra (do chịu tác động của một lực nào đó)
- bão làm bật gốc cây
- ngồi bật dậy
- Động từ (Khẩu ngữ) làm cho bung mạnh ra
- bật nắp chai bia
- Động từ nảy mạnh, vọt mạnh ra từ bên trong
- cây bật chồi non
- ngã bật máu tươi
- Động từ phát ra, nảy ra đột ngột
- ôm mặt bật khóc
- đang khóc bỗng dưng bật cười
- trong đầu bật ra một ý nghĩ
- Động từ làm cho máy móc, thiết bị chuyển sang trạng thái hoạt động
- bật đài to quá
- đặt chế độ tự động bật máy
- Đồng nghĩa: mở
- Trái nghĩa: tắt
- Động từ làm cho nảy lửa, bừng sáng các dụng cụ lấy lửa, lấy ánh sáng
- bật đèn lên
- bật bật lửa
- Động từ làm nổi rõ hẳn lên
- chiếc áo đen làm nổi bật nước da trắng hồng
- nêu bật vấn đề
Bật trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Bật. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bật trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bật đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bật trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bật trong thần số học
B | Ậ | T |
---|---|---|
1 | ||
2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học