Ý nghĩa của tên Bắt
Tên Bắt là một cái tên độc đáo và mạnh mẽ, mang nhiều ý nghĩa đặc biệt. Nó bắt nguồn từ tiếng Phạn "Baddha", có nghĩa là "buộc chặt" hoặc "bị ràng buộc". Theo quan niệm truyền thống, tên Bắt tượng trưng cho sự kiên định, sức mạnh ý chí và khả năng vượt qua khó khăn. Người sở hữu tên này thường có tính cách bền bỉ, can đảm và luôn sẵn sàng đương đầu với thử thách. Họ cũng được biết đến với trí thông minh nhạy bén, khả năng phân tích và giải quyết vấn đề xuất sắc. Ngoài ra, tên Bắt còn mang ý nghĩa về sự gắn kết và liên hệ. Nó hàm ý sự gắn bó với gia đình, bạn bè và các giá trị cốt lõi. Người mang tên này thường được xem là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn đặt lợi ích của người khác lên hàng đầu. Tóm lại, tên Bắt là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tích cực, tượng trưng cho sức mạnh, lòng trung thành và sự gắn kết. Nó là một lựa chọn tốt đẹp cho những bậc phụ huynh mong muốn con mình trở thành những cá nhân thành công và có một cuộc sống ý nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bắt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bắt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bắt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bắt
Tên Bắt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bắt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Bắt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bắt.
Bắt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bắt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ắ
-
-
t
-
Bắt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bắt
- Động từ nắm lấy, giữ lại, không để cho hoạt động tự do
- bắt kẻ gian
- bắt sâu cho lá
- mèo bắt chuột
- thả con săn sắt, bắt con cá rô (tng)
- Động từ tiếp nhận, thu lấy cái từ nơi khác đến
- bắt gọn quả bóng trong tay
- bắt được của rơi
- bắt sóng đài truyền hình
- Động từ bám chặt hoặc để cho bám chặt lấy và tác động trực tiếp vào
- da bắt nắng
- vải ít bắt bụi
- lửa bắt vào mái tranh
- Động từ phát hiện, chỉ ra sai phạm và làm cho phải chịu trách nhiệm
- bắt lỗi việt vị
- bắt được quả tang
- Động từ khiến phải làm việc gì, không cho phép làm khác đi
- bắt phải làm
- điều đó bắt anh ta phải suy nghĩ
- "Bắt phong trần, phải phong trần, Cho thanh cao, mới được phần thanh cao." (TKiều)
- Đồng nghĩa: buộc, ép
- Động từ làm cho gắn, cho khớp vào nhau để giữ chặt
- bắt đinh ốc
- các thanh xà được bắt chặt với nhau bằng bu lông
- Động từ nối thêm vào một hệ thống đã có sẵn
- bắt liên lạc
- bắt điện vào nhà
- bắt vòi nước
Bắt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 44 từ ghép với từ Bắt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bắt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bắt đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bắt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bắt trong thần số học
B | Ắ | T |
---|---|---|
1 | ||
2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học