Tên Bầu Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Bầu là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Bầu (瓢) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Bầu
Bầu có nghĩa là bầu trời, bầu cử, tượng trưng cho sự rộng lớn, bao la.
Giới tính vả tên đệm cho tên Bầu
Giới tính thường dùng
Tên Bầu thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Bầu
Trong tiếng Việt, Bầu (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Bầu cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Bầu hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bầu
Mức Độ phổ biến
Bầu là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.656 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Bầu có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Yên Bái. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Bầu. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Hà Giang và Sơn La.
Tên Bầu trong tiếng Việt
Định nghĩa Bầu trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Cây leo bằng tua cuốn, lá mềm rộng và có lông mịn, quả tròn, dài, có loại thắt eo ở giữa, dùng làm rau ăn.
Ví dụ: "Bầu ơi thương lấy bí cùng, Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn." (Cdao).
- 2. Danh từ
Đồ đựng làm bằng vỏ quả bầu nậm già đã phơi khô hoặc đồ đựng hay vật nói chung có hình giống như hình quả bầu nậm. Ví dụ:
- Bầu đèn.
- Bầu vú.
- "Chân hề, dong ruổi dặm tràng, Đứa đeo thơ túi, đứa mang rượu bầu." (NĐM).
- 3. Danh từ
Phần phình to ở phía dưới của nhuỵ hoa, bên trong chứa noãn.
- 4. Danh từ
Khối đất bọc quanh rễ khi bứng cây lên để đem đi trồng nơi khác.
Ví dụ: Trồng cây bằng cách đánh bầu.
- 5. Danh từ
(Khẩu ngữ) bụng mang thai. Ví dụ:
- Mang bầu.
- Đang có bầu.
- 6. Danh từ
Từ dùng để chỉ một lượng nhiều, nhưng không xác định, những tình cảm, ý nghĩ, v.v. như kết thành một khối. Ví dụ:
- Bầu máu nóng.
- Dốc bầu tâm sự.
- 7. Danh từ
(Khẩu ngữ) người làm chủ hoặc đỡ đầu một gánh hát, một đội thể thao, một ca sĩ, v.v. Ví dụ:
- Bầu cải lương.
- Trở thành bầu của đội bóng.
- 8. Động từ
Chọn bằng cách bỏ phiếu hoặc biểu quyết để giao cho làm đại biểu, làm một chức vụ hoặc hưởng một vinh dự. Ví dụ:
- Bầu đại biểu quốc hội.
- Bầu tổng thống.
- Được bầu là ca sĩ có giọng ca hay nhất.
- 9. Tính từ
Tròn phình ra và đầy đặn.
Ví dụ: Đôi má bầu.
Cách đánh vần tên Bầu trong Ngôn ngữ ký hiệu
- B
- ầ
- u
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Bầu trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Bầu" xuất hiện trong 26 từ ghép điển hình như: ông bầu, bầu chọn, bầu bán...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Bầu và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Bầu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bầu trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Bầu có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bầu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 泡: Nơi trũng có nước.
- 瓢: Có bầu, mang thai.
- 保: Bầu ra, lựa chọn.
Tên Bầu trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Bầu thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Bầu
Chữ cái | B | Ầ | U |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 3 | |
Phụ Âm | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Bầu
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Bầu
Ý nghĩa thực sự của tên Bầu là gì?
Bầu có nghĩa là bầu trời, bầu cử, tượng trưng cho sự rộng lớn, bao la.
Tên Bầu nói lên điều gì về tính cách và con người?
Ấm áp, Thân thiện, Hiền lành, Tốt bụng, Bao dung là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Bầu cho con.
Tên Bầu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Bầu thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Tên Bầu có phổ biến tại Việt Nam không?
Bầu là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.656 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Bầu nhất?
Tên Bầu có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Yên Bái. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Bầu. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Hà Giang và Sơn La.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Bầu là gì?
Trong Hán Việt, tên Bầu có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bầu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 泡: Nơi trũng có nước.
- 瓢: Có bầu, mang thai.
- 保: Bầu ra, lựa chọn.
Trong phong thuỷ, tên Bầu mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Bầu thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Bầu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.
Thần số học tên Bầu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.
Thần số học tên Bầu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.