Ý nghĩa của tên Báu
Tên Báu có nghĩa là “quý giá, đáng quý”. Đây là một tên đẹp, ý nghĩa, thể hiện sự trân trọng, yêu thương của cha mẹ đối với con cái. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Báu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Báu Đang giảm dần
Tên Báu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Báu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Báu phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 0.04% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Yên Bái | 0.02% |
4 | Nam Định | 0.02% |
5 | Bình Định | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Báu
Tên Báu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Báu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Báu là nam giới:
Văn Báu, Ngọc Báu, Đức Báu, Phương Báu, Đình Báu, Quang Báu, Bá Báu, Minh Báu, Đăng Báu
Các tên đệm cho tên Báu là nữ giới:
Có tổng số 18 đệm cho tên Báu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Báu.
Báu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Báu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
á
-
-
u
-
Báu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Báu
- Tính từ quý giá
- của báu
- gươm báu
- hạng ấy thì báu gì!
Báu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Báu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Báu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Báu đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Báu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Báu trong thần số học
B | Á | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học