Ý nghĩa của tên Be
Tên Be là một cái tên đặc biệt và ý nghĩa, mang trong mình những nét tính cách độc đáo và đầy thu hút. Cái tên này phản ánh một cá tính mạnh mẽ, độc lập và có khả năng tỏa sáng theo cách riêng của mình. Những người mang tên Be thường được biết đến với trí thông minh sắc bén, sự sáng tạo và khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Họ là những người luôn đặt mục tiêu cao và không ngại theo đuổi đam mê của mình. Tuy nhiên, họ cũng có thể có những khoảnh khắc nghi ngờ bản thân và cần sự hỗ trợ từ những người thân yêu để vượt qua những thách thức. Cuối cùng, những người mang tên Be có một trái tim ấm áp và luôn quan tâm đến người khác, làm cho họ trở thành những người bạn và đối tác tuyệt vời. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Be
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Be được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Be. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Be
Tên Be thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Be. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Be. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Be.
Be trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Be trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
e
-
Be trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Be
- Danh từ đồ đựng rượu có bầu tròn, cổ dài, thường bằng sành hay sứ
- "Rượu ngon chẳng nệ be sành, Áo rách khéo vá hơn lành vụng may." (Cdao)
- Danh từ (Phương ngữ) mạn thuyền, tàu
- be thuyền
- Động từ đắp đất thành bờ, để ngăn nước
- be con chạch
- "Công anh đắp đập be bờ, Để cho người khác đem lờ đến đơm." (Cdao)
- Động từ dùng bàn tay hoặc vật gì tạo ra bờ cao trên miệng đấu, miệng thùng để đong cho đầy thêm
- lấy tay be miệng đấu khi đong
- Động từ (Khẩu ngữ) kêu ầm lên
- động một tí là mụ lại be lên
- Tính từ (màu) gần như màu cà phê sữa nhạt
- cái áo màu be
- tường sơn màu be
Be trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Be. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Be trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Be đa phần là mệnh Thủy.
Tên Be trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Be trong thần số học
B | E |
---|---|
5 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học