Tên Bền
Bền là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Bền (駢) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 3.
Ý nghĩa tên Bền
Tên Bền có nghĩa là sự bền bỉ, kiên cường, không dễ bị gục ngã trước khó khăn, thử thách. Đặt tên Bền cho con, cha mẹ mong muốn con có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu, là người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Ngoài ra, tên Bền còn có thể hiểu là sự bền vững, lâu dài với mong muốn con cuộc sống ổn định, hạnh phúc, được nhiều người yêu mến.
Giới tính vả tên đệm cho tên Bền
Giới tính thường dùng
Tên Bền thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Bền cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Bền
Trong tiếng Việt, Bền (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Bền cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Bền hay như:
Tham khảo thêm danh sách 34 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Bền hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bền
Mức Độ phổ biến
Bền là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 558 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Bền đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Bền có thể gặp tại Bắc Kạn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Bền. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Hà Giang và Cà Mau.
Tên Bền trong tiếng Việt
Định nghĩa Bền trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
Có khả năng giữ nguyên trạng thái được lâu, dùng được lâu. Ví dụ:
- Sợi chỉ bền.
- Vải bền màu.
- Độ bền của bê tông.
- Của bền tại người (tng).
- Tính từ
Có thể giữ nguyên được lâu, không biến đổi, không suy yếu, dù có tác động bất lợi từ bên ngoài. Ví dụ:
- Sợ lòng không bền.
- Hạnh phúc bền lâu.
- "Làm trai chí ở cho bền, Đừng lo muộn vợ, chớ phiền muộn con." (Cdao).
Cách đánh vần tên Bền trong Ngôn ngữ ký hiệu
- B
- ề
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Bền trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Bền" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: lâu bền, sức bền, bền lòng...
Tên Bền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bền trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Bền có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 駢: Bền vững.
- 𥑃: Bền bỉ, kiên trì.
- 𥾽: Bền vững.
Tên Bền trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Bền thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Bền
Chữ cái | B | Ề | N |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | ||
Phụ Âm | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Bền
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Bền
Ý nghĩa thực sự của tên Bền là gì?
Tên Bền có nghĩa là sự bền bỉ, kiên cường, không dễ bị gục ngã trước khó khăn, thử thách. Đặt tên Bền cho con, cha mẹ mong muốn con có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu, là người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Ngoài ra, tên Bền còn có thể hiểu là sự bền vững, lâu dài với mong muốn con cuộc sống ổn định, hạnh phúc, được nhiều người yêu mến.
Tên Bền nói lên điều gì về tính cách và con người?
Sức mạnh, Kiên cường, Vững chắc, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Bền cho con.
Tên Bền phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Bền thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Bền cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Tên Bền có phổ biến tại Việt Nam không?
Bền là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 558 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Bền hiện nay thế nào?
Tên Bền đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Bền nhất?
Tên Bền có thể gặp tại Bắc Kạn. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Bền. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Hà Giang và Cà Mau.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Bền là gì?
Trong Hán Việt, tên Bền có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 駢: Bền vững.
- 𥑃: Bền bỉ, kiên trì.
- 𥾽: Bền vững.
Trong phong thuỷ, tên Bền mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Bền thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Bền: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Bền: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Bền: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.