Ý nghĩa của tên Bền
Tên Bền có nghĩa là sự bền bỉ, kiên cường, không dễ bị gục ngã trước khó khăn, thử thách. Đặt tên Bền cho con, cha mẹ mong muốn con có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu, là người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Ngoài ra, tên Bền còn có thể hiểu là sự bền vững, lâu dài với mong muốn con cuộc sống ổn định, hạnh phúc, được nhiều người yêu mến. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bền Đang tăng dần
Tên Bền được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bền phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.06% |
2 | Cao Bằng | 0.06% |
3 | Lạng Sơn | 0.05% |
4 | Cà Mau | 0.05% |
5 | Hà Giang | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Bền
Tên Bền thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Bền là nam giới:
Văn Bền, Quốc Bền, Huy Bền, Thanh Bền, Phó Bền, Trọng Bền, Nhật Bền, Minh Bền, Như Bền
Các tên đệm cho tên Bền là nữ giới:
Có tổng số 23 đệm cho tên Bền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bền.
Bền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ề
-
-
n
-
Bền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bền
- Tính từ có khả năng giữ nguyên trạng thái được lâu, dùng được lâu
- sợi chỉ bền
- vải bền màu
- độ bền của bê tông
- của bền tại người (tng)
- Tính từ có thể giữ nguyên được lâu, không biến đổi, không suy yếu, dù có tác động bất lợi từ bên ngoài
- sợ lòng không bền
- hạnh phúc bền lâu
- "Làm trai chí ở cho bền, Đừng lo muộn vợ, chớ phiền muộn con." (Cdao)
Bền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Bền. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bền đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bền trong thần số học
B | Ề | N |
---|---|---|
5 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học