Từ điển tên

Tên BềnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Bền

Tên Bền có nghĩa là sự bền bỉ, kiên cường, không dễ bị gục ngã trước khó khăn, thử thách. Đặt tên Bền cho con, cha mẹ mong muốn con có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu, là người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Ngoài ra, tên Bền còn có thể hiểu là sự bền vững, lâu dài với mong muốn con cuộc sống ổn định, hạnh phúc, được nhiều người yêu mến. Người viết Từ điển tên

143 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bền

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bền

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bền Đang tăng dần

Tên Bền được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bền phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bền phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.06%
2 Cao Bằng 0.06%
3 Lạng Sơn 0.05%
4 Cà Mau 0.05%
5 Hà Giang 0.05%
Bản đồ phân bố tên Bền theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Bền

Tên Bền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Bền là nam giới:

Văn Bền, Quốc Bền, Huy Bền, Thanh Bền, Phó Bền, Trọng Bền, Nhật Bền, Minh Bền, Như Bền

Các tên đệm cho tên Bền là nữ giới:

Thị Bền, Cẩm Bền, Vững Bền

Có tổng số 23 đệm cho tên Bền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bền.

No ad for you

Bền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Bền trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Bền

Bền trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Bền. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Bền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Bền đa phần là mệnh Thủy.

Tên Bền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Bền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bền sang thần số học
BN
5
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu