Ý nghĩa của tên Bì
Tên Bì mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nó tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường và bất khuất. Những người sở hữu cái tên này thường có ý chí sắt đá, luôn sẵn sàng đương đầu với thử thách và vượt qua mọi khó khăn. Ngoài ra, tên Bì còn gắn liền với sự thông minh, nhạy bén và khả năng lãnh đạo thiên bẩm. Bên cạnh đó, người tên Bì còn rất giàu tình cảm, biết quan tâm đến người khác và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bì
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bì được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bì
Tên Bì thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Bì. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bì.
Bì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ì
-
Bì trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bì
- Danh từ da của lợn, bò, v.v. dùng làm thức ăn
- bì lợn
- nem bì
- Danh từ mô bọc mặt ngoài cơ thể sinh vật.
- Danh từ lớp ngoài của vỏ ở một số cây, quả
- gọt bì phật thủ
- tước bì xoan
- Danh từ vật dùng làm bao, làm vỏ bọc ngoài
- cân chưa trừ bì
- Danh từ vật dùng để thay thế quả cân, làm cho cân thăng bằng.
- Động từ sánh được, sánh có thể bằng được
- khoẻ ít ai bì kịp
- bì sao được với nó
- "Bì sao bì phấn với vôi, Bì anh con một với tôi con đàn." (Cdao)
- Tính từ (da) dày và có vẻ nặng
- mặt nặng da bì
- "(...) thằng trưởng Khiếu, mặt lúc nào cũng bì ra những rượu." (THoài; 34)
Bì trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 25 từ ghép với từ Bì. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bì trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bì đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bì trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bì trong thần số học
B | Ì |
---|---|
9 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học