Từ điển tên

Tên BiênÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Biên

Tên Biên có nghĩa là "biên giới", "vạch ranh giới", "đường phân định". Trong tiếng Hán Việt, "biên" còn có nghĩa là "chép lại", "sách vở", hàm nghĩa bác học, tri thức, trí tuệ được tích lũy, có yếu tố hàn lâm. Tên "Biên" có ý nghĩa là mong muốn con cái sau này sẽ có một tương lai rộng mở, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để thành công. Ngoài ra, tên "Biên" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "cầu nối", "sợi dây liên kết". Tên này mang ý nghĩa con cái sẽ trở thành người có khả năng kết nối mọi người, gắn kết các mối quan hệ, mang lại hòa bình và hạnh phúc cho mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên

355 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Biên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Biên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Biên Đang tăng dần

Tên Biên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Biên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Biên phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.41%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Biên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.41%
2 Cao Bằng 0.21%
3 Lai Châu 0.18%
4 Hà Giang 0.18%
5 Sơn La 0.14%
Bản đồ phân bố tên Biên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Biên

Tên Biên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Biên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Biên là nam giới:

Văn Biên, Xuân Biên, Hải Biên, Đức Biên, Duy Biên, Trọng Biên, Long Biên, Quang Biên, Thành Biên

Các tên đệm cho tên Biên là nữ giới:

Thị Biên, Thu Biên, Hoa Biên, Thùy Biên, Thì Biên

Có tổng số 58 đệm cho tên Biên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Biên.

No ad for you

Biên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Biên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Biên trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Biên

Biên trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 33 từ ghép với từ Biên. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Biên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Biên đa phần là mệnh Thủy.

Tên Biên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Biên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Biên sang thần số học
BIÊN
95
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Biên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Biên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Biên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu