Ý nghĩa của tên Biên
Tên Biên có nghĩa là "biên giới", "vạch ranh giới", "đường phân định". Trong tiếng Hán Việt, "biên" còn có nghĩa là "chép lại", "sách vở", hàm nghĩa bác học, tri thức, trí tuệ được tích lũy, có yếu tố hàn lâm. Tên "Biên" có ý nghĩa là mong muốn con cái sau này sẽ có một tương lai rộng mở, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để thành công. Ngoài ra, tên "Biên" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "cầu nối", "sợi dây liên kết". Tên này mang ý nghĩa con cái sẽ trở thành người có khả năng kết nối mọi người, gắn kết các mối quan hệ, mang lại hòa bình và hạnh phúc cho mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Biên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Biên Đang tăng dần
Tên Biên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Biên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Biên phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.41%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.41% |
2 | Cao Bằng | 0.21% |
3 | Lai Châu | 0.18% |
4 | Hà Giang | 0.18% |
5 | Sơn La | 0.14% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Biên
Tên Biên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Biên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Biên là nam giới:
Văn Biên, Xuân Biên, Hải Biên, Đức Biên, Duy Biên, Trọng Biên, Long Biên, Quang Biên, Thành Biên
Các tên đệm cho tên Biên là nữ giới:
Thị Biên, Thu Biên, Hoa Biên, Thùy Biên, Thì Biên
Có tổng số 58 đệm cho tên Biên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Biên.
Biên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Biên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Biên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Biên
- Danh từ phần sát cạnh của một bề mặt (như sân bóng, bàn cờ, tấm hàng dệt, v.v.)
- ăn con tốt biên
- bóng đã ra ngoài biên dọc
- Danh từ biên giới (nói tắt)
- chợ vùng biên
- Động từ ghi ít chữ, ít dòng
- biên tên
- biên địa chỉ
- Động từ biên soạn kịch (nói tắt)
- vở kịch tự biên tự diễn
Biên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 33 từ ghép với từ Biên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Biên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Biên đa phần là mệnh Thủy.
Tên Biên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Biên trong thần số học
B | I | Ê | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học