Ý nghĩa của tên Biến
Tên Biến trong tiếng Việt mang ý nghĩa là sự thay đổi, diễn biến. Người tên Biến thường có tính cách linh hoạt, thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh, luôn sẵn sàng đón nhận những điều mới mẻ và không ngừng phát triển bản thân. Họ cũng là người thông minh, nhạy bén và có trực giác tốt. Trong cuộc sống, họ luôn năng động, tích cực và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Biến
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Biến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Biến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Biến
Tên Biến thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Biến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Biến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Biến.
Biến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Biến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Biến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Biến
- Động từ thay đổi hoặc làm cho thay đổi từ trạng thái, hình thức này sang trạng thái, hình thức khác
- mặt biến sắc
- biến không thành có
- "Hoàng hôn trên trảng đang đỏ rực biến dần sang sắc tím." (AĐức; 10)
- Động từ đột nhiên không còn thấy đâu nữa mà không để lại dấu vết gì
- ông tiên biến mất
- túi tiền biến đâu mất
- bao giận hờn vụt biến hết
- Danh từ việc không hay bất ngờ xảy ra làm cho tình hình thay đổi đột ngột
- đề phòng có biến
- xảy ra biến lớn
- Danh từ đại lượng có giá trị biến đổi trong quá trình được xét.
- Phụ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và không để lại dấu vết gì
- quên biến mất
- giấu biến đi
Biến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 57 từ ghép với từ Biến. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Biến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Biến đa phần là mệnh Thủy.
Tên Biến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Biến trong thần số học
B | I | Ế | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học