Ý nghĩa của tên Bọ
Tên Bọ thường được đặt cho nữ, có nguồn gốc từ chữ "bồ", nghĩa là loài côn trùng nhỏ có đôi cánh mềm. Tên Bọ thể hiện sự nhỏ nhắn, đáng yêu và tinh nghịch của người sở hữu. Người tên Bọ thường có tính cách vui vẻ, hoạt bát, hòa đồng và dễ gần. Họ luôn tràn đầy năng lượng và thích khám phá những điều mới mẻ. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể hơi nóng nảy và bốc đồng, cần học cách kiềm chế cảm xúc của mình. Về sự nghiệp, người tên Bọ có thể thành công trong các lĩnh vực liên quan đến nghệ thuật, giao tiếp hoặc kinh doanh. Họ là những người sáng tạo, có khả năng nhìn nhận vấn đề từ nhiều góc độ và đưa ra những giải pháp độc đáo. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bọ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bọ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bọ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bọ
Tên Bọ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bọ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Bọ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bọ.
Bọ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bọ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ọ
-
Bọ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bọ
- Danh từ (Phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng miền Trung).
- Danh từ sâu bọ đã trưởng thành.
- Danh từ con dòi
- mắm để lâu ngày có bọ
- Đồng nghĩa: hua
Bọ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Bọ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bọ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bọ đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bọ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bọ trong thần số học
B | Ọ |
---|---|
6 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học