Ý nghĩa của tên Bọc
Bọc là một cái tên độc đáo gợi lên hình ảnh một người đáng tin cậy, trung thành và mạnh mẽ. Nó bắt nguồn từ tiếng Trung và có nghĩa là "vùng đất rộng lớn". Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách hướng ngoại, thân thiện và chu đáo. Họ thường là những người bạn tốt hoặc những thành viên đáng tin cậy trong gia đình. Ngoài ra, những người tên Bọc còn có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, luôn sẵn sàng bảo vệ những người họ yêu thương và đứng lên vì những gì đúng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bọc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bọc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bọc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bọc
Tên Bọc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bọc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Bọc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bọc.
Bọc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bọc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ọ
-
-
c
-
Bọc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bọc
- Động từ gói lại, bao kín để che giữ
- bọc sách
- răng bọc vàng
- Đồng nghĩa: đùm
- Động từ bao quanh
- hàng rào bọc quanh nhà
- Danh từ tập hợp những vật rời được bọc lại với nhau thành từng đơn vị
- một bọc tiền
- bọc quần áo
- Danh từ túi chứa thai, trứng, v.v. trong cơ thể người và một số động vật
- theo truyền thuyết, mẹ Âu Cơ sinh ra một bọc trăm trứng
Bọc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Bọc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bọc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bọc đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bọc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bọc trong thần số học
B | Ọ | C |
---|---|---|
6 | ||
2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học