Từ điển tên

Tên Bối BốiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bối Bối

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bối Bối.

161 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bối tên Bối

Tên đệm Bối

Trong tiếng Việt, "Bối" có nghĩa là "bảo bọc". Đây là một từ mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự yêu thương, che chở, quan tâm của người lớn dành cho trẻ nhỏ. Đệm "Bối" thường được đặt cho bé gái với mong muốn con gái sẽ được lớn lên trong vòng tay yêu thương của gia đình, được chở che, bảo vệ khỏi những khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Ngoài ra, "Bối" còn có nghĩa là "bảo bối, đồ quý giá". Đệm "Bối" thể hiện sự trân trọng, yêu quý của cha mẹ dành cho con gái. Cha mẹ mong muốn con gái mình sẽ là một người con ngoan ngoãn, xinh đẹp, đáng yêu và có giá trị trong cuộc sống.

Tên chính Bối

Trong tiếng Việt, "Bối" có nghĩa là "bảo bọc". Đây là một từ mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự yêu thương, che chở, quan tâm của người lớn dành cho trẻ nhỏ. Tên "Bối" thường được đặt cho bé gái với mong muốn con gái sẽ được lớn lên trong vòng tay yêu thương của gia đình, được chở che, bảo vệ khỏi những khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Ngoài ra, "Bối" còn có nghĩa là "bảo bối, đồ quý giá". Tên "Bối" thể hiện sự trân trọng, yêu quý của cha mẹ dành cho con gái. Cha mẹ mong muốn con gái mình sẽ là một người con ngoan ngoãn, xinh đẹp, đáng yêu và có giá trị trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bối Bối

Tên ghép với đệm Bối

Có tổng số 5 tên ghép với đệm Bối trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bối. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đệm ghép với tên Bối

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Bối trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bối. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bối Bối

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bối Bối được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bối Bối. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bối Bối

Giới tính

Tên Bối Bối thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bối Bối. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bối kết hợp với tên Bối có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bối và giới tính của người có tên Bối. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bối Bối đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bối Bối trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bối Bối trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bối Bối trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bối Bối trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bối Bối bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bối Bối có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bối Bối trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bối là mệnh Thủy và Tên Bối là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bối Bối cần xác định rõ ràng đệm Bối và tên Bối được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bối Bối trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bối Bối trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bối Bối sang thần số học
BI BI
6969
22

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bối Bối

Tên tiếng Anh cho tên Bối Bối
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Pauline 𦁀贝
  • 𦁀 - nỗi niềm
  • 贝 - bối rối
Honesty 蓓揹
  • 蓓 - bụi rậm
  • 揹 - đeo bên hông (bối bao)
Jovie 貝貝
  • 貝 - mới tôi, mới bạn (với tôi, với bạn)
  • 貝 - mới tôi, mới bạn (với tôi, với bạn)
Kenzi 輩輩
  • 輩 - tiền bối; hậu bối
  • 輩 - tiền bối; hậu bối
Candie 蓓背
  • 蓓 - bụi rậm
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
Mabry 𦁀𦁀
  • 𦁀 - nỗi niềm
  • 𦁀 - nỗi niềm
Klaire 钡钡
  • 钡 - bối (chất Barium)
  • 钡 - bối (chất Barium)
Khole 鋇鋇
  • 鋇 - bối (chất Barium)
  • 鋇 - bối (chất Barium)
Kerrington 辈辈
  • 辈 - tiền bối; hậu bối
  • 辈 - tiền bối; hậu bối

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bối Bối đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bối Bối

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bối Bối

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bối Bối / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu