Ý nghĩa của tên Bơi
Tên Bơi có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa chỉ sự bơi lội, tự do và thoải mái. Người mang tên Bơi thường có tính cách năng động, hoạt bát và yêu thích vận động. Họ là những người hòa đồng, vui vẻ và dễ thích nghi với những môi trường mới. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể hơi nóng nảy và thiếu kiên nhẫn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bơi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bơi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bơi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bơi
Tên Bơi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bơi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Bơi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bơi.
Bơi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bơi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ơ
-
-
i
-
Bơi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bơi
- Động từ di chuyển trong nước hoặc trên mặt nước bằng cử động của thân thể
- đàn cá bơi tung tăng
- không biết bơi
- Động từ gạt nước bằng mái dầm, mái chèo để làm cho thuyền bè di chuyển
- bơi xuồng đi câu
- Động từ (Khẩu ngữ) làm việc rất vất vả, lúng túng do việc quá nhiều hoặc vượt quá khả năng
- bơi trong đống giấy tờ, tài liệu
- Danh từ (Phương ngữ) chèo.
Bơi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Bơi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bơi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bơi đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Bơi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bơi trong thần số học
B | Ơ | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học