Ý nghĩa của tên Bôi
Bôi là một cái tên thường được đặt cho con trai, có nguồn gốc từ tiếng Việt. Cái tên này mang ý nghĩa là người mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí sắt đá và không bao giờ lùi bước trước khó khăn. Người tên Bôi thường có tính cách độc lập, tự chủ và không thích phụ thuộc vào người khác. Họ luôn đặt ra những mục tiêu cao trong cuộc sống và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đó. Bên cạnh đó, người tên Bôi cũng rất thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng học hỏi nhanh. Họ thường thành công trong lĩnh vực kinh doanh, chính trị hoặc khoa học. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bôi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bôi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bôi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bôi
Tên Bôi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bôi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Bôi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bôi.
Bôi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bôi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ô
-
-
i
-
Bôi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bôi
- Động từ làm cho một chất nào đó dính thành lớp mỏng trên bề mặt
- môi bôi son
- quần áo bị bôi bẩn
- Động từ (Khẩu ngữ) làm không đến nơi đến chốn, thiếu trách nhiệm
- công việc bôi ra
- Động từ (Khẩu ngữ) bày vẽ cái không cần thiết
- đừng bôi việc ra nữa
Bôi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Bôi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bôi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bôi đa phần là mệnh Mộc.
Tên Bôi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bôi trong thần số học
B | Ô | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học