Tên Bồng Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Bồng là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Bồng (捧) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 2.
Ý nghĩa tên Bồng
Nghĩa Hán Việt là cao lên, nơi có tiên ở, hàm nghĩa tốt đẹp, may mắn. Viết bởi: Từ điển tên - 02/06/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Bồng
Giới tính thường dùng
Tên Bồng được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Bồng cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Bồng
Trong tiếng Việt, Bồng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Bồng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Bồng hay như:
Tham khảo thêm danh sách 10 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Bồng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bồng
Mức Độ phổ biến
Bồng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.632 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Bồng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bắc Kạn. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Bồng. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Yên Bái và Quảng Trị.
Tên Bồng trong tiếng Việt
Định nghĩa Bồng trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, giữa eo lại.
- 2. Danh từ
(Phương ngữ) ba lô hoặc túi vải có dây đeo vào lưng để đựng đồ đạc.
- 3. Động từ
(Phương ngữ) bế, ẵm. Ví dụ:
- Bồng em đi chơi.
- Mẹ bồng con.
- 4. Tính từ
Ở trạng thái nổi cao lên, phồng cao lên. Ví dụ:
- Nước sôi bồng lên.
- Mái tóc bồng lên.
- Áo vai bồng.
Cách đánh vần tên Bồng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- B
- ồ
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Bồng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Bồng" xuất hiện trong 18 từ ghép điển hình như: lớn bồng, cổ bồng, bồng súng...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Bồng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Bồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bồng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Bồng có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bồng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 捧: Nâng đỡ, bồng bế, bảo vệ.
- 蓬: Cỏ bồng.
- 篷: Cỏ bồng.
Tên Bồng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Bồng thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Bồng
Chữ cái | B | Ồ | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |||
Phụ Âm | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Bồng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Bồng
Ý nghĩa thực sự của tên Bồng là gì?
Nghĩa Hán Việt là cao lên, nơi có tiên ở, hàm nghĩa tốt đẹp, may mắn.
Tên Bồng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Bồng cho con.
Tên Bồng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Bồng được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Bồng cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Bồng có phổ biến tại Việt Nam không?
Bồng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.632 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Bồng nhất?
Tên Bồng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bắc Kạn. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Bồng. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Yên Bái và Quảng Trị.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Bồng là gì?
Trong Hán Việt, tên Bồng có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bồng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 捧: Nâng đỡ, bồng bế, bảo vệ.
- 蓬: Cỏ bồng.
- 篷: Cỏ bồng.
Trong phong thuỷ, tên Bồng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Bồng thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Bồng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Bồng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Bồng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.