Ý nghĩa của tên Bồng
Nghĩa Hán Việt là cao lên, nơi có tiên ở, hàm nghĩa tốt đẹp, may mắn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bồng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bồng Đang tăng dần
Tên Bồng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bồng
Tên Bồng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Bồng là nữ giới:
Có tổng số 7 đệm cho tên Bồng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bồng.
Bồng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ồ
-
-
n
-
-
g
-
Bồng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bồng
- Danh từ trống kiểu cổ, hai đầu bịt da, giữa eo lại.
- Danh từ (Phương ngữ) ba lô hoặc túi vải có dây đeo vào lưng để đựng đồ đạc.
- Động từ (Phương ngữ) bế, ẵm
- bồng em đi chơi
- mẹ bồng con
- Tính từ ở trạng thái nổi cao lên, phồng cao lên
- nước sôi bồng lên
- mái tóc bồng lên
- áo vai bồng
Bồng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Bồng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bồng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bồng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Bồng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bồng trong thần số học
B | Ồ | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học