Ý nghĩa của tên Các
Nghĩa Hán Việt là tòa nhà ở cao lớn, đẹp đẽ, hàm nghĩa nơi tập trung trí tuệ, mỹ thuật… thể hiện ước mong 1 người thành đạt, cao sang, có tri thức và đẳng cấp trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Các
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Các Đang giảm dần
Tên Các được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Các. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Các
Tên Các thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Các. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Các là nam giới:
Khánh Các, Minh Các, Thành Các, Phi Các
Các tên đệm cho tên Các là nữ giới:
Có tổng số 21 đệm cho tên Các. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Các.
Các trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Các trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
á
-
-
c
-
Các trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Các
- Danh từ thẻ ghi nhận một giá trị hoặc một tư cách nào đó
- các điện thoại
- đeo các vào dự hội nghị
- Đồng nghĩa: cạc
- Danh từ (Khẩu ngữ)
- Danh từ từ dùng để chỉ số lượng nhiều được xác định, gồm tất cả sự vật muốn nói đến
- các ngày trong tuần
- các nước trên thế giới
- Động từ bù thêm vào trong việc đổi chác
- muốn đổi phải các thêm tiền
- có các vàng cũng chẳng thèm
Các trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Các. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Các trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Các đa phần là mệnh Mộc.
Tên Các trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Các trong thần số học
C | Á | C |
---|---|---|
1 | ||
3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học