No ad for you

Ý nghĩa tên Các

Nghĩa Hán Việt là tòa nhà ở cao lớn, đẹp đẽ, hàm nghĩa nơi tập trung trí tuệ, mỹ thuật… thể hiện ước mong 1 người thành đạt, cao sang, có tri thức và đẳng cấp trong xã hội. Viết bởi: Từ điển tên - 04/06/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Các

Tên Các thiên về bé gái, gợi lên sự dịu dàng và nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên Các sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Các

Trong tiếng Việt, Các (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Các cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Các vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Các hay như:

Tham khảo thêm danh sách 28 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Các hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Các

Mức Độ phổ biến

Tên Các thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Các là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 975 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Các đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.69%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Các phân bổ nhiều nhất tại Sóc Trăng, Lai Châu và Bình Phước.

Tên Các có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Sóc Trăng. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Các. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Bình Phước và Lào Cai.

No ad for you

Tên Các trong tiếng Việt

Định nghĩa Các trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Thẻ ghi nhận một giá trị hoặc một tư cách nào đó. Ví dụ:

  • Các điện thoại.
  • Đeo các vào dự hội nghị.
  • Đồng nghĩa: cạc.
2. Danh từ

(Khẩu ngữ).

3. Danh từ

Từ dùng để chỉ số lượng nhiều được xác định, gồm tất cả sự vật muốn nói đến. Ví dụ:

  • Các ngày trong tuần.
  • Các nước trên thế giới.
4. Động từ

Bù thêm vào trong việc đổi chác. Ví dụ:

  • Muốn đổi phải các thêm tiền.
  • Có các vàng cũng chẳng thèm.

Cách đánh vần tên Các trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • á
  • c

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Các trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Các" xuất hiện trong 6 từ ghép điển hình như: các tông, đài các, nội các...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Các và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Các trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Các trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Các có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Các phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Nội các, đài các, khuê các.
  • : Các nơi.
  • : Mỗi người, mỗi nơi.

Tên Các trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Các thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Các

Bảng quy đổi tên Các sang Thần số học
Chữ cáiCÁC
Nguyên Âm1
Phụ Âm33

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Các

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Các

Ý nghĩa thực sự của tên Các là gì?

Nghĩa Hán Việt là tòa nhà ở cao lớn, đẹp đẽ, hàm nghĩa nơi tập trung trí tuệ, mỹ thuật… thể hiện ước mong 1 người thành đạt, cao sang, có tri thức và đẳng cấp trong xã hội.

Tên Các nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoà đồng, An lành, Hoà nhã, Hoà hợp, Hài hoà là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Các cho con.

Tên Các phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Các sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.

Tên Các có phổ biến tại Việt Nam không?

Các là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 975 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Các hiện nay thế nào?

Tên Các đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.69%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Các nhất?

Tên Các có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Sóc Trăng. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Các. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Bình Phước và Lào Cai.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Các là gì?

Trong Hán Việt, tên Các có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Các phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Nội các, đài các, khuê các.
  • : Các nơi.
  • : Mỗi người, mỗi nơi.
Trong phong thuỷ, tên Các mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Các thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Các: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Các: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Các: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên