Ý nghĩa của tên Căn
Trong tiếng Việt, căn có nghĩa là gốc rễ, nguồn gốc, nền tảng. Tên Căn thường được đặt cho con trai, với mong muốn con có một nền tảng vững chắc để phát triển.Trong tiếng Hán và Phật Giáo, căn có nghĩa là gốc, căn bản, cơ sở với ý nghĩa con là nền tảng của gia đình, là chỗ dựa cho cha mẹ. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Căn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Căn Đang tăng dần
Tên Căn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Căn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Căn
Tên Căn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Căn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 đệm cho tên Căn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Căn.
Căn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Căn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ă
-
-
n
-
Căn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Căn
- Danh từ từ chỉ từng đơn vị nhà ở không lớn lắm
- căn nhà có ba phòng
- căn lều
- Danh từ (Phương ngữ) gian nhà
- nhà ba căn, hai chái
- căn giữa là nơi đặt bàn thờ tổ tiên
- Danh từ biểu thức hoặc số mà nhân với chính nó một số lần nào đó (nhân n lần nếu là căn bậc n) thì được biểu thức hay số đã cho trước
- căn bậc 2 của 25 là 5 và -5
- 2 là căn bậc 3 của 8
- Danh từ dấu căn (nói tắt)
- biểu thức dưới căn
- Động từ đệm vào giữa hai mặt phẳng của hai vật nào đó một hay nhiều miếng mỏng để có được khoảng cách như yêu cầu giữa hai vật với nhau
- căn cho thật chuẩn
Căn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Căn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Căn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Căn đa phần là mệnh Mộc.
Tên Căn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Căn trong thần số học
C | Ă | N |
---|---|---|
1 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học