No ad for you

Ý nghĩa tên Cân

Cân trong tiếng Hán có nghĩa là "cân bằng, công bằng".- Tên Cân thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con luôn công bằng, ngay thẳng, sống cuộc đời cân bằng, hài hòa.- Người tên Cân thường có phẩm chất tốt, được mọi người yêu mến và tôn trọng. Viết bởi: Từ điển tên - 09/08/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Cân

Tên Cân thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Cân sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cân

Trong tiếng Việt, Cân (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Cân dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Cân hay như:

Tham khảo thêm danh sách 13 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Cân hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cân

Mức Độ phổ biến

Tên Cân thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Cân là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.081 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Cân đang giảm dần trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Cân phân bổ nhiều nhất tại Thừa Thiên Huế, Trà Vinh và Yên Bái.

Tên Cân có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Thừa Thiên Huế. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Cân. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Yên Bái và Hậu Giang.

No ad for you

Tên Cân trong tiếng Việt

Định nghĩa Cân trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Dụng cụ đo khối lượng. Ví dụ:

  • Bàn cân.
  • Đòn cân.
  • Cân tạ.
2. Danh từ

Khối lượng được đo. Ví dụ:

  • Thêm vào cho nặng cân.
  • Hơi nhẹ cân.
3. Danh từ

Đơn vị cũ đo khối lượng bằng 16 lạng ta, tức bằng khoảng 0,605 kilogram. Ví dụ:

  • Một cân vàng.
  • Kẻ tám lạng, người nửa cân (tng).
4. Danh từ

Tên gọi thông thường của kilogram. Ví dụ:

  • Một cân đường.
  • Hai chục cân gạo.
  • Đồng nghĩa: kí.
5. Động từ

Đo khối lượng bằng cái cân.

Ví dụ: Cân thử xem nặng nhẹ thế nào.

6. Động từ

(Khẩu ngữ) cân để lấy ra một khối lượng nhất định của vật. Ví dụ:

  • Chị cân cho tôi ba lạng thịt.
  • Cân nửa cân lạc.
7. Động từ

(Khẩu ngữ) cân các vị thuốc đông y theo đơn để làm thành thang thuốc. Ví dụ:

  • Cân mấy chén thuốc.
  • Đồng nghĩa: bốc, cắt.
8. Tính từ

Có hai phía ngang bằng nhau, không lệch. Ví dụ:

  • Gánh không cân, đầu nặng đầu nhẹ.
  • Chỉnh lại bức tranh cho cân.
9. Tính từ

(tam giác hoặc hình thang) có hai cạnh bên bằng nhau. Ví dụ:

  • Tam giác cân.
  • Hình thang cân.
10. Tính từ

Ngang nhau, tương đương với nhau. Ví dụ:

  • Lực lượng giữa ta và địch không cân nhau.
  • Cuộc chiến không cân sức.

Cách đánh vần tên Cân trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • â
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Cân trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Cân" xuất hiện trong 31 từ ghép điển hình như: cân bằng, lên cân, đồng cân...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Cân và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Cân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cân trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Cân có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cân phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Dụng cụ dùng để cân khối lượng.
  • : Vật đội đầu, thường dùng trong trang phục của quan lại và quý tộc thời phong kiến.
  • : Theo sát, bám riết, đi đúng theo đường hướng.

Tên Cân trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Cân thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Cân

Bảng quy đổi tên Cân sang Thần số học
Chữ cáiCÂN
Nguyên Âm1
Phụ Âm35

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Cân

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Cân

Ý nghĩa thực sự của tên Cân là gì?

Cân trong tiếng Hán có nghĩa là "cân bằng, công bằng".- Tên Cân thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con luôn công bằng, ngay thẳng, sống cuộc đời cân bằng, hài hòa.- Người tên Cân thường có phẩm chất tốt, được mọi người yêu mến và tôn trọng.

Tên Cân nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Điềm đạm, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cân cho con.

Tên Cân phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Cân sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Cân có phổ biến tại Việt Nam không?

Cân là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.081 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Cân hiện nay thế nào?

Tên Cân đang giảm dần trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Cân nhất?

Tên Cân có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Thừa Thiên Huế. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Cân. Các khu vực ít hơn như Trà Vinh, Yên Bái và Hậu Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Cân là gì?

Trong Hán Việt, tên Cân có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cân phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Dụng cụ dùng để cân khối lượng.
  • : Vật đội đầu, thường dùng trong trang phục của quan lại và quý tộc thời phong kiến.
  • : Theo sát, bám riết, đi đúng theo đường hướng.
Trong phong thuỷ, tên Cân mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Cân thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Cân: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Cân: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.

Thần số học tên Cân: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên