Ý nghĩa của tên Cân
Cân trong tiếng Hán có nghĩa là "cân bằng, công bằng".- Tên Cân thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con luôn công bằng, ngay thẳng, sống cuộc đời cân bằng, hài hòa.- Người tên Cân thường có phẩm chất tốt, được mọi người yêu mến và tôn trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cân Đang tăng dần
Tên Cân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cân
Tên Cân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cân là nam giới:
Các tên đệm cho tên Cân là nữ giới:
Có tổng số 7 đệm cho tên Cân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cân.
Cân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
â
-
-
n
-
Cân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cân
- Danh từ dụng cụ đo khối lượng
- bàn cân
- đòn cân
- cân tạ
- Danh từ khối lượng được đo
- thêm vào cho nặng cân
- hơi nhẹ cân
- Danh từ đơn vị cũ đo khối lượng bằng 16 lạng ta, tức bằng khoảng 0,605 kilogram
- một cân vàng
- kẻ tám lạng, người nửa cân (tng)
- Danh từ tên gọi thông thường của kilogram
- một cân đường
- hai chục cân gạo
- Đồng nghĩa: kí
- Động từ đo khối lượng bằng cái cân
- cân thử xem nặng nhẹ thế nào
- Động từ (Khẩu ngữ) cân để lấy ra một khối lượng nhất định của vật
- chị cân cho tôi ba lạng thịt
- cân nửa cân lạc
- Động từ (Khẩu ngữ) cân các vị thuốc đông y theo đơn để làm thành thang thuốc
- cân mấy chén thuốc
- Đồng nghĩa: bốc, cắt
- Tính từ có hai phía ngang bằng nhau, không lệch
- gánh không cân, đầu nặng đầu nhẹ
- chỉnh lại bức tranh cho cân
- Tính từ (tam giác hoặc hình thang) có hai cạnh bên bằng nhau
- tam giác cân
- hình thang cân
- Tính từ ngang nhau, tương đương với nhau
- lực lượng giữa ta và địch không cân nhau
- cuộc chiến không cân sức
Cân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Cân. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cân đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cân trong thần số học
C | Â | N |
---|---|---|
1 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học