Ý nghĩa của tên Cạnh
Tên Cạnh mang ý nghĩa biểu tượng cho sự chính trực, thẳng thắn và liêm khiết. Những người mang tên này thường được biết đến với tính cách công bằng, không thiên vị và luôn hành động theo nguyên tắc. Họ có khả năng nhìn nhận vấn đề từ nhiều góc độ khác nhau, đưa ra những quyết định sáng suốt và công bằng. Ngoài ra, tên Cạnh còn thể hiện sự quyết tâm, kiên cường và không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cạnh
Tên Cạnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Cạnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cạnh.
Cạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Cạnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cạnh
- Danh từ chỗ một mặt phẳng tiếp giáp với một mặt phẳng khác trong cùng một vật
- mảnh chai có cạnh sắc
- không tì ngực vào cạnh bàn
- Danh từ chỗ sát liền bên
- nhà ở cạnh đường
- đứng cạnh nhau
- bên cạnh thuận lợi cũng còn một số khó khăn
- Đồng nghĩa: mé, rìa
- Danh từ đoạn thẳng làm thành phần của một hình
- hình vuông có bốn cạnh bằng nhau
- cạnh của một góc
Cạnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Cạnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cạnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cạnh đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cạnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cạnh trong thần số học
C | Ạ | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học