Ý nghĩa của tên Cánh
"Cánh" có thể được hiểu là cánh cửa, mở ra những cơ hội mới, những con đường mới trong cuộc sống. "Cánh" cũng có thể được hiểu là cánh buồm, giúp con người vượt qua những khó khăn, thử thách, và tiến đến thành công. Tên "Cánh" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong ước về một cuộc sống tự do, sung túc, thành công, và hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cánh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cánh Đang tăng dần
Tên Cánh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cánh
Tên Cánh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Cánh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cánh.
Cánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
Cánh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cánh
- Danh từ bộ phận để bay của chim, dơi, côn trùng, có hình tấm, rộng bản, thành đôi đối xứng nhau ở hai bên thân mình và có thể mở ra khép vào
- cánh bướm rập rờn
- chim nghiêng cánh lượn
- Danh từ bộ phận giống hình cánh chim chìa ra hai bên thân máy bay để tạo độ thăng bằng khi bay
- máy bay cánh cụp cánh xoè
- Danh từ bộ phận của hoa, hình những lá mỏng, có màu sắc, nằm ở xung quanh nhị hoa, phía trong đài hoa
- bông hoa năm cánh
- hoa rã cánh
- Danh từ bộ phận chìa ra xung quanh một tâm, như hình cánh hoa, ở một số vật
- cánh chong chóng quay tít
- cánh quạt máy
- ngôi sao vàng năm cánh
- Danh từ bộ phận hình tấm có thể khép vào mở ra được, ở một số vật
- khép cánh cửa lại
- cánh tủ
- cánh buồm đỏ thắm
- Danh từ bộ phận của cơ thể người, từ vai đến cổ tay ở hai bên thân mình; thường coi là biểu tượng của hoạt động đấu tranh của con người
- khoác cánh nhau đi
- tát thẳng cánh
- kề vai sát cánh
- Danh từ khoảng đất dài và rộng nằm trải ra
- cánh đồng
- cánh rừng bạt ngàn
- hai thửa ruộng liền cánh
- Danh từ bộ phận lực lượng ở về một phía, một bên nào đó của một đội ngũ, một tổ chức
- đội quân chia làm ba cánh
- cánh tả của một chính đảng
- Đồng nghĩa: bè, phái, phe
- Danh từ (Khẩu ngữ) phe, bọn (có ý khinh thường hoặc thân mật)
- cánh đi buôn chuyến
Cánh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 41 từ ghép với từ Cánh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cánh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cánh đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cánh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cánh trong thần số học
C | Á | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học