No ad for you

Ý nghĩa tên Cánh

"Cánh" có thể được hiểu là cánh cửa, mở ra những cơ hội mới, những con đường mới trong cuộc sống. "Cánh" cũng có thể được hiểu là cánh buồm, giúp con người vượt qua những khó khăn, thử thách, và tiến đến thành công. Tên "Cánh" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong ước về một cuộc sống tự do, sung túc, thành công, và hạnh phúc.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Cánh

Tên Cánh hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Cánh được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Cánh cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cánh

Trong tiếng Việt, Cánh (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Cánh cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Cánh hay như:

Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Cánh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cánh

Mức Độ phổ biến

Cánh là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.319 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Cánh phân bổ nhiều nhất tại Lào Cai, Lai Châu và Yên Bái.

Tên Cánh có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lào Cai. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Cánh. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Yên Bái và Điện Biên.

No ad for you

Tên Cánh trong tiếng Việt

Định nghĩa Cánh trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Bộ phận để bay của chim, dơi, côn trùng, có hình tấm, rộng bản, thành đôi đối xứng nhau ở hai bên thân mình và có thể mở ra khép vào. Ví dụ:

  • Cánh bướm rập rờn.
  • Chim nghiêng cánh lượn.
2. Danh từ

Bộ phận giống hình cánh chim chìa ra hai bên thân máy bay để tạo độ thăng bằng khi bay.

Ví dụ: Máy bay cánh cụp cánh xoè.

3. Danh từ

Bộ phận của hoa, hình những lá mỏng, có màu sắc, nằm ở xung quanh nhị hoa, phía trong đài hoa. Ví dụ:

  • Bông hoa năm cánh.
  • Hoa rã cánh.
4. Danh từ

Bộ phận chìa ra xung quanh một tâm, như hình cánh hoa, ở một số vật. Ví dụ:

  • Cánh chong chóng quay tít.
  • Cánh quạt máy.
  • Ngôi sao vàng năm cánh.
5. Danh từ

Bộ phận hình tấm có thể khép vào mở ra được, ở một số vật. Ví dụ:

  • Khép cánh cửa lại.
  • Cánh tủ.
  • Cánh buồm đỏ thắm.
6. Danh từ

Bộ phận của cơ thể người, từ vai đến cổ tay ở hai bên thân mình; thường coi là biểu tượng của hoạt động đấu tranh của con người. Ví dụ:

  • Khoác cánh nhau đi.
  • Tát thẳng cánh.
  • Kề vai sát cánh.
7. Danh từ

Khoảng đất dài và rộng nằm trải ra. Ví dụ:

  • Cánh đồng.
  • Cánh rừng bạt ngàn.
  • Hai thửa ruộng liền cánh.
8. Danh từ

Bộ phận lực lượng ở về một phía, một bên nào đó của một đội ngũ, một tổ chức. Ví dụ:

  • Đội quân chia làm ba cánh.
  • Cánh tả của một chính đảng.
  • Đồng nghĩa: bè, phái, phe.
9. Danh từ

(Khẩu ngữ) phe, bọn (có ý khinh thường hoặc thân mật).

Ví dụ: Cánh đi buôn chuyến.

Cách đánh vần tên Cánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • á
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Cánh trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Cánh" xuất hiện trong 37 từ ghép điển hình như: bộ cánh, cánh giống, ăn cánh...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Cánh và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Cánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cánh trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Cánh có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cánh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Mục đích, lý do, cứu cánh.
  • : Tự lực cánh sinh.
  • : Tự lực cánh sinh.

Tên Cánh trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Cánh thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Cánh

Bảng quy đổi tên Cánh sang Thần số học
Chữ cáiCÁNH
Nguyên Âm1
Phụ Âm358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Cánh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Cánh

Ý nghĩa thực sự của tên Cánh là gì?

"Cánh" có thể được hiểu là cánh cửa, mở ra những cơ hội mới, những con đường mới trong cuộc sống. "Cánh" cũng có thể được hiểu là cánh buồm, giúp con người vượt qua những khó khăn, thử thách, và tiến đến thành công. Tên "Cánh" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong ước về một cuộc sống tự do, sung túc, thành công, và hạnh phúc.

Tên Cánh nói lên điều gì về tính cách và con người?

Yêu đời, Tích cực, Can đảm, Thẳng thắn, Chung thuỷ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cánh cho con.

Tên Cánh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Cánh được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Cánh cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Cánh có phổ biến tại Việt Nam không?

Cánh là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.319 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Cánh nhất?

Tên Cánh có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lào Cai. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Cánh. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Yên Bái và Điện Biên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Cánh là gì?

Trong Hán Việt, tên Cánh có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cánh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Mục đích, lý do, cứu cánh.
  • : Tự lực cánh sinh.
  • : Tự lực cánh sinh.
Trong phong thuỷ, tên Cánh mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Cánh thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Cánh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Cánh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Cánh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên