Ý nghĩa của tên Cao
Nghĩa Hán Việt là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cao
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cao Đang giảm dần
Tên Cao được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Cao phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.11% |
2 | Bắc Kạn | 0.10% |
3 | Hà Giang | 0.09% |
4 | Bắc Ninh | 0.07% |
5 | Nam Định | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Cao
Tên Cao thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cao là nam giới:
Văn Cao, Thanh Cao, Chí Cao, Nam Cao, Đình Cao, Thành Cao, Xuân Cao, Ngọc Cao, Bá Cao
Có tổng số 51 đệm cho tên Cao. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cao.
Cao trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
a
-
-
o
-
Cao trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cao
- Danh từ đơn vị cũ đo ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hecta
- nhận cày mấy chục cao ruộng
- Danh từ thuốc đông y chế bằng các dược liệu lấy từ một số động vật hay thực vật, chiết bằng rượu hoặc nước rồi cô lại ở một thể thích hợp
- cao hổ cốt
- cao trăn
- Tính từ có khoảng cách bao nhiêu đó, tính từ đầu này đến cuối đầu kia theo chiều thẳng đứng (gọi là chiều cao) của vật ở trạng thái đứng thẳng
- người cao một mét bảy mươi
- núi cao trên 4.000 mét
- Tính từ có khoảng cách xa với mặt đất lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác
- giày cao cổ
- toà nhà cao chọc trời
- mặt trời đã lên cao
- Trái nghĩa: thấp
- Tính từ hơn hẳn mức trung bình về số lượng hay chất lượng, trình độ, giá cả, v.v.
- tuổi đã cao
- mưu cao kế hiểm
- giá quá cao, không mua nổi
- Trái nghĩa: thấp
- Tính từ (âm thanh) có tần số rung động lớn
- nốt nhạc cao
- cất cao tiếng hát
Cao trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 88 từ ghép với từ Cao. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cao trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cao đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cao trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cao trong thần số học
C | A | O |
---|---|---|
1 | 6 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học