Từ điển tên

Tên Tiến CaoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Cao

Tiến Cao là một cái tên mang ý nghĩa về sự tiến bộ, thành công và tầm cao. Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có trí tuệ, có chí tiến thủ, luôn nỗ lực vươn lên trong cuộc sống. Tên Tiến Cao cũng hàm ý rằng con sinh ra để đạt đến những đỉnh cao, thành công trong sự nghiệp và cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Cao

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Cao

Nghĩa Hán Việt là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tiến Cao

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Thiết, Tiến Giao, Tiến Tự, Tiến Quí, Tiến Tấn, Tiến Trúc, Tiến Giáp, Tiến Siêu, Tiến Đàm,

Đệm ghép với tên Cao

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Cao trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cao. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Siêu Cao, Lâm Cao, Kim Cao, Phúc Cao, Trung Cao, Đức Cao, Trọng Cao, Minh Cao, Hữu Cao,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Cao

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiến Cao được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Cao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Cao

Giới tính

Tên Tiến Cao thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Cao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Cao có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Cao. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Cao đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Cao trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Cao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Cao trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Cao trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Cao bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Cao có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Cao trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Cao là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Cao cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Cao được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Cao trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Cao trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Cao sang thần số học
TIN CAO
9516
253

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Cao

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Cao

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Cao / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu