Ý nghĩa của tên Cất
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cất
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cất được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cất. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cất
Tên Cất thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cất. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Cất. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cất.
Cất trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cất trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ấ
-
-
t
-
Cất trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cất
- Động từ nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì
- cất bước
- cất gánh lên vai
- ngựa cất vó
- cất cao đôi cánh
- Động từ dựng lên (nói về nhà cửa)
- cất nhà
- cất nóc
- Động từ làm vang lên
- cất tiếng hát
- cất giọng hò
- Động từ nhấc lên để bỏ ra khỏi người, không mang nữa
- cất mũ chào
- lòng như vừa cất được gánh nặng (b)
- Động từ dừng hẳn lại (nói về cơn đau)
- bệnh nhân đã cất cơn sốt
- Động từ để vào một chỗ nhất định, thường là kín đáo hoặc chắc chắn, nhằm giữ lại trong khi chưa dùng đến
- cất tiền vào tủ
- hàng hoá cất trong kho
- Động từ mang đi cả chuyến một số lượng lớn hàng hoá để buôn
- cất hàng về xuôi
- Động từ dùng nhiệt làm cho chất lỏng trong một hỗn hợp hoá hơi, rồi cho hơi gặp lạnh ngưng lại, để thu chất nguyên chất hoặc tinh khiết hơn
- cất tinh dầu
- cất rượu
- nước cất
Cất trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Cất. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cất trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cất đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cất trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cất trong thần số học
C | Ấ | T |
---|---|---|
1 | ||
3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học