Ý nghĩa của tên Chà
"Chà" có thể mang ý nghĩa tượng trưng cho sự thanh tao, tinh tế và trí tuệ. "Chà" cũng có thể được sử dụng như một tên riêng cho cả nam và nữ. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chà
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chà
Tên Chà thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chà là nữ giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Chà. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chà.
Chà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
à
-
Chà trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chà
- Danh từ cành cây có nhiều nhánh nhỏ, thường dùng để rào hoặc thả dưới nước cho cá đến ở
- thả chà
- Động từ áp mạnh bàn tay, bàn chân hoặc vật gì có mặt phẳng xuống và đưa đi đưa lại nhiều lần trên bề mặt để làm cho tróc, vỡ hoặc nát ra
- chà đậu
- đám cây bị voi chà nát
- Cảm từ tiếng thốt ra, biểu lộ ý than phiền hoặc ngạc nhiên, tán thưởng
- chà, buồn ngủ quá!
- chà, đẹp đấy!
Chà trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Chà. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chà trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chà đa phần là mệnh Mộc.
Tên Chà trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chà trong thần số học
C | H | À |
---|---|---|
1 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học