Ý nghĩa của tên Chài
Tên Chài khởi nguồn từ một loài lưới đánh cá, tượng trưng cho sự kiên trì, chăm chỉ và kiên định. Nó gợi lên hình ảnh một người có mục tiêu rõ ràng, sẵn sàng vượt qua khó khăn để đạt được mục tiêu của mình. Tên Chài mang ý nghĩa của sự cần cù, khéo léo và khả năng tuyệt vời trong việc quản lý tài chính. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chài
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chài
Tên Chài thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Chài. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chài.
Chài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
à
-
-
i
-
Chài trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chài
- Danh từ lưới hình nón, mép dưới có chì, chóp buộc vào một dây dài, dùng để quăng xuống nước chụp lấy cá mà bắt
- quăng chài trên sông
- mất cả chì lẫn chài
- Động từ đánh cá bằng chài
- chài cá
- "Chồng chài, vợ lưới, con câu, Sông Ngô bể Sở biết đâu là nhà." (Cdao)
- Động từ đánh bắt tôm cá (nói khái quát)
- dân chài
- nghề chài
- thuyền chài
- làng chài
- Động từ dùng tà thuật, ma quỷ làm cho người khác mê muội, đau ốm, v.v., theo mê tín
- bị ma chài
- Động từ (Khẩu ngữ) quyến rũ làm cho say đắm
- bị gái chài
Chài trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Chài. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chài trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chài đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Chài trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chài trong thần số học
C | H | À | I |
---|---|---|---|
1 | 9 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học