Ý nghĩa của tên Châm
Nghĩa Hán Việt là cây kim, bài văn ghi nhớ công đức. Có ỹ nghĩa thành công trong cuộc sống, thông mình, lớn lên thành công, xinh đẹp, cuộc sống suôn sẻ. Người viết Hà Thùy Châm
Xu hướng và độ phổ biến của tên Châm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Châm Đang tăng dần
Tên Châm được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Châm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Châm phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.24% |
2 | Bắc Kạn | 0.22% |
3 | Bắc Giang | 0.14% |
4 | Thái Nguyên | 0.12% |
5 | Tuyên Quang | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Châm
Tên Châm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Châm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Châm là nữ giới:
Thị Châm, Ngọc Châm, Bảo Châm, Phương Châm, Bích Châm, Quỳnh Châm, Thùy Châm, Huyền Châm, Minh Châm
Có tổng số 29 đệm cho tên Châm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Châm.
Châm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Châm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
â
-
-
m
-
Châm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Châm
- Động từ đâm nhẹ bằng mũi nhọn nhỏ
- gai châm vào người
- đau buốt như kim châm
- Động từ đâm nhẹ mũi kim vào các huyệt trên da để chữa bệnh theo đông y
- kĩ thuật châm kim gây tê
- Động từ gí lửa vào làm cho bắt cháy
- châm đèn
- châm điếu thuốc
- châm ngòi nổ
- Động từ (Phương ngữ) rót (thường nói về nước chè, rượu)
- châm trà
- châm rượu
- châm dầu vào đèn
Châm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Châm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Châm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Châm đa phần là mệnh Kim.
Tên Châm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Châm trong thần số học
C | H | Â | M |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học