Ý nghĩa của tên Chấm
Tên Chấm mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho những phẩm chất tốt đẹp của một con người. Chấm có nghĩa là "dấu chấm", biểu tượng cho sự kết thúc và khởi đầu mới. Người mang tên Chấm thường có tính cách dứt khoát, mạnh mẽ và quyết đoán. Họ luôn biết cách chấm dứt những điều không còn phù hợp để tạo không gian cho những điều tốt đẹp hơn vào cuộc sống. Chấm cũng là dấu chấm câu thể hiện sự dừng lại để suy ngẫm và cân nhắc. Người mang tên Chấm thường có trí tuệ minh mẫn, sáng suốt và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Họ là những người thận trọng, biết kiềm chế cảm xúc và không hành động theo lý trí nhất thời. Ngoài ra, Chấm còn có nghĩa là "điểm" hay "dấu ấn". Người mang tên Chấm thường để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng những người xung quanh. Họ có sức thu hút đặc biệt, luôn tỏa sáng và trở thành tâm điểm chú ý. Tóm lại, tên Chấm tượng trưng cho một con người thông minh, mạnh mẽ, quyết đoán và luôn tạo được dấu ấn riêng trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chấm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chấm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chấm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chấm
Tên Chấm thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chấm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Chấm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chấm.
Chấm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chấm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ấ
-
-
m
-
Chấm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chấm
- Danh từ cái hình tròn và nhỏ
- chiếc máy bay chỉ còn là một chấm nhỏ trên bầu trời
- chấm đỏ trên bản đồ đánh dấu khu vực quân sự
- Đồng nghĩa: điểm
- Danh từ (Khẩu ngữ) dấu chấm (nói tắt)
- chữ 'i' có một chấm trên đầu
- Động từ tạo ra các chấm khi viết, vẽ
- hết câu phải chấm
- hoạ sĩ chấm mấy nét bút
- Động từ đánh giá và cho điểm
- giáo viên chấm bài
- chấm thi
- chấm công lao động
- Động từ (Khẩu ngữ) chọn, kén người mình vừa ý nhất
- chấm người vào đội văn nghệ
- chấm được một cô xinh nhất đội
- Động từ chạm vừa tới một điểm nào đó
- quần dài chấm gót
- tóc chấm ngang vai
- Động từ làm cho chạm dính vào hoặc thấm qua một chất lỏng, chất vụn nào đó
- chấm ngòi bút vào lọ mực
- khoai sọ chấm vừng
- Động từ thấm từng ít một cho khô
- lấy khăn chấm mồ hôi
- chấm nước mắt
Chấm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Chấm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chấm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chấm đa phần là mệnh Mộc.
Tên Chấm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chấm trong thần số học
C | H | Ấ | M |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học