No ad for you

Ý nghĩa tên Chăn

Tên Chăn mang ý nghĩa người mạnh mẽ, bản lĩnh và được nhiều người yêu quý. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn và có trực giác nhạy bén. Chăn thường là những người có tính cách hướng ngoại, hòa đồng và dễ gần. Họ thích giao tiếp và kết bạn mới. Họ có khả năng thích nghi tốt với môi trường mới và dễ dàng hòa nhập vào đám đông. Chăn cũng là những người có trách nhiệm và đáng tin cậy. Họ luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi công việc mà mình được giao phó. Họ là những người bạn tốt và người đồng nghiệp tuyệt vời. Viết bởi: Từ điển tên - 13/06/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Chăn

Tên Chăn hơi nghiêng về bé gái, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Chăn được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Chăn cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chăn

Trong tiếng Việt, Chăn (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Chăn dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Chăn hay như:

Tham khảo thêm danh sách 9 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chăn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chăn

Mức Độ phổ biến

Chăn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.233 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Chăn phân bổ nhiều nhất tại Lai Châu, Quảng Ninh và Kon Tum.

Tên Chăn có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Chăn. Các khu vực ít hơn như Quảng Ninh, Kon Tum và Gia Lai.

No ad for you

Tên Chăn trong tiếng Việt

Định nghĩa Chăn trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Đồ dùng bằng vải, len, dạ, v.v. may, dệt thành tấm để đắp cho ấm. Ví dụ:

  • Chăn len.
  • Đắp chăn.
Động từ

Đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn và trông nom chúng. Ví dụ:

  • Chăn bò.
  • Chăn ngỗng.
  • Trẻ chăn trâu.

Cách đánh vần tên Chăn trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • ă
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Chăn trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Chăn" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: chăn nuôi, chăn thả, chăn chiên...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Chăn và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Chăn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chăn trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Chăn có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Chăn trâu.
  • 𤛇: Chăm sóc đàn gia súc như trâu, bò...
  • 𧜖: Che đậy, bao phủ.

Tên Chăn trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Chăn thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Chăn

Bảng quy đổi tên Chăn sang Thần số học
Chữ cáiCHĂN
Nguyên Âm1
Phụ Âm385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Chăn

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Chăn

Ý nghĩa thực sự của tên Chăn là gì?

Tên Chăn mang ý nghĩa người mạnh mẽ, bản lĩnh và được nhiều người yêu quý. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn và có trực giác nhạy bén. Chăn thường là những người có tính cách hướng ngoại, hòa đồng và dễ gần. Họ thích giao tiếp và kết bạn mới. Họ có khả năng thích nghi tốt với môi trường mới và dễ dàng hòa nhập vào đám đông. Chăn cũng là những người có trách nhiệm và đáng tin cậy. Họ luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi công việc mà mình được giao phó. Họ là những người bạn tốt và người đồng nghiệp tuyệt vời.

Tên Chăn nói lên điều gì về tính cách và con người?

Ấm áp, Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Hiền lành là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chăn cho con.

Tên Chăn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Chăn được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Chăn cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Chăn có phổ biến tại Việt Nam không?

Chăn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.233 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chăn nhất?

Tên Chăn có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Chăn. Các khu vực ít hơn như Quảng Ninh, Kon Tum và Gia Lai.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Chăn là gì?

Trong Hán Việt, tên Chăn có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Chăn trâu.
  • 𤛇: Chăm sóc đàn gia súc như trâu, bò...
  • 𧜖: Che đậy, bao phủ.
Trong phong thuỷ, tên Chăn mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Chăn thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Chăn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Chăn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Chăn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

Danh mục Từ điển tên