Tên Chân
Chân là tên ít gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Chân (眞) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Chân
Nghĩa Hán Việt là sự thật, chính xác, hàm ý sự trung thực và công lý.
Giới tính vả tên đệm cho tên Chân
Giới tính thường dùng
Tên Chân sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chân
Trong tiếng Việt, Chân (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Chân dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Chân hay như:
Tham khảo thêm danh sách 58 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chân hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chân
Mức Độ phổ biến
Chân là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 439 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Chân có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Chân xuất hiện nhiều tại Cà Mau. Tại đây, với hơn 490 người thì có một người tên Chân. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, Bạc Liêu và Sóc Trăng.
Tên Chân trong tiếng Việt
Định nghĩa Chân trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v. Ví dụ:
- Co chân đá.
- Thú bốn chân.
- Đi chân cao chân thấp.
- Nước đến chân mới nhảy (tng).
- 2. Danh từ
Chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức. Ví dụ:
- Có chân trong hội đồng khoa học.
- Thiếu một chân tổ tôm (kng).
- Kế chân người khác.
- 3. Danh từ
(Khẩu ngữ) một phần tư con vật có bốn chân, khi chung nhau sử dụng hoặc chia nhau thịt.
Ví dụ: Hai nhà chung nhau một chân lợn.
- 4. Danh từ
Bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. Ví dụ:
- Chân đèn.
- Chân giường.
- Vững như kiềng ba chân.
- 5. Danh từ
Phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền. Ví dụ:
- Chân núi.
- Chân tường.
- Chân răng.
- 6. Danh từ
Từ dùng để chỉ từng đơn vị những đám ruộng thuộc một loại nào đó. Ví dụ:
- Chân ruộng trũng.
- Chân đất bạc màu.
- Chân mạ (chuyên để gieo mạ).
- 7. Tính từ
Thật, đúng với hiện thực (nói khái quát).
Ví dụ: Phân biệt chân với giả.
Cách đánh vần tên Chân trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- h
- â
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Chân trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Chân" xuất hiện trong 73 từ ghép điển hình như: chân không, chân như, chân thành...
Tên Chân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chân trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Chân có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 真: Chân thật, chân chất, chân thành, chân dung, chân tướng.
- 眞: Chân thật, chân thành, chân dung, chân tướng.
- 蹎: Bàn chân, ngón chân, chân bàn, chân ghế.
Tên Chân trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Chân thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Chân
Chữ cái | C | H | Â | N |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Chân
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Chân
Ý nghĩa thực sự của tên Chân là gì?
Nghĩa Hán Việt là sự thật, chính xác, hàm ý sự trung thực và công lý.
Tên Chân nói lên điều gì về tính cách và con người?
Chân thành, Trung thực, Chính trực, Giản dị, Thanh cao là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chân cho con.
Tên Chân phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Chân sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Tên Chân có phổ biến tại Việt Nam không?
Chân là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 439 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Chân hiện nay thế nào?
Tên Chân có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chân nhất?
Tên Chân xuất hiện nhiều tại Cà Mau. Tại đây, với hơn 490 người thì có một người tên Chân. Các khu vực ít hơn như Hậu Giang, Bạc Liêu và Sóc Trăng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Chân là gì?
Trong Hán Việt, tên Chân có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 真: Chân thật, chân chất, chân thành, chân dung, chân tướng.
- 眞: Chân thật, chân thành, chân dung, chân tướng.
- 蹎: Bàn chân, ngón chân, chân bàn, chân ghế.
Trong phong thuỷ, tên Chân mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Chân thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Chân: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Chân: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Chân: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.