Ý nghĩa của tên Chân
Nghĩa Hán Việt là sự thật, chính xác, hàm ý sự trung thực và công lý. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chân Đang giảm dần
Tên Chân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chân phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.25%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.25% |
2 | Bạc Liêu | 0.21% |
3 | Hậu Giang | 0.19% |
4 | Ninh Thuận | 0.06% |
5 | Kiên Giang | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chân
Tên Chân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chân là nam giới:
Văn Chân, Cảnh Chân, Hoài Chân, Trần Chân, Khắc Chân, Thế Chân, Thành Chân
Các tên đệm cho tên Chân là nữ giới:
Huyền Chân, Bảo Chân, Ngọc Chân, Quế Chân, Thái Chân, Khánh Chân, Kim Chân, Huỳnh Chân, Chí Chân
Có tổng số 48 đệm cho tên Chân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chân.
Chân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Chân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chân
- Danh từ bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v.
- co chân đá
- thú bốn chân
- đi chân cao chân thấp
- nước đến chân mới nhảy (tng)
- Danh từ chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức
- có chân trong hội đồng khoa học
- thiếu một chân tổ tôm (kng)
- kế chân người khác
- Danh từ (Khẩu ngữ) một phần tư con vật có bốn chân, khi chung nhau sử dụng hoặc chia nhau thịt
- hai nhà chung nhau một chân lợn
- Danh từ bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác
- chân đèn
- chân giường
- vững như kiềng ba chân
- Danh từ phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền
- chân núi
- chân tường
- chân răng
- Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những đám ruộng thuộc một loại nào đó
- chân ruộng trũng
- chân đất bạc màu
- chân mạ (chuyên để gieo mạ)
- Tính từ thật, đúng với hiện thực (nói khái quát)
- phân biệt chân với giả
Chân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 75 từ ghép với từ Chân. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chân đa phần là mệnh Kim.
Tên Chân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chân trong thần số học
C | H | Â | N |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học