Từ điển tên

Tên ChânÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Chân

Nghĩa Hán Việt là sự thật, chính xác, hàm ý sự trung thực và công lý. Sửa bởi Từ điển tên

217 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Chân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Chân Đang giảm dần

Tên Chân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Chân phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.25%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Chân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cà Mau 0.25%
2 Bạc Liêu 0.21%
3 Hậu Giang 0.19%
4 Ninh Thuận 0.06%
5 Kiên Giang 0.06%
Bản đồ phân bố tên Chân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Chân

Tên Chân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Chân là nam giới:

Văn Chân, Cảnh Chân, Hoài Chân, Trần Chân, Khắc Chân, Thế Chân, Thành Chân

Các tên đệm cho tên Chân là nữ giới:

Huyền Chân, Bảo Chân, Ngọc Chân, Quế Chân, Thái Chân, Khánh Chân, Kim Chân, Huỳnh Chân, Chí Chân

Có tổng số 48 đệm cho tên Chân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chân.

No ad for you

Chân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Chân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Chân

Chân trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 75 từ ghép với từ Chân. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Chân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Chân đa phần là mệnh Kim.

Tên Chân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Chân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chân sang thần số học
CHÂN
1
385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu